Hướng dẫn cách chọn bu lông theo kích thước và độ bền

Bu lông là một chi tiết quan trọng trong việc liên kết và cố định các bộ phận trong máy móc, cơ khí, cơ điện, và các công trình xây dựng. Vì thế, bulong có rất nhiều mẫu mã, kiểu dáng và cả kích thước, cấp độ bền đa dạng. Trong bài viết này, Bu Lông Nam Hải sẽ Hướng dẫn cách chọn bu lông theo kích thước và độ bền. Để giúp khách hàng mua sản phẩm đúng với nhu cầu cần sử dụng.

Hướng dẫn cách chọn bu lông theo kích thước và độ bền

Hướng dẫn cách chọn bu lông theo kích thước và độ bền

Bu lông là một chi tiết quan trọng có công dụng liên kết, cố định kết cấu, máy móc, … trong nhiều công trình xây dựng, công nghiệp, dân dụng hiện nay. Tuy nhiên, để đảm bảo mối nối được chắc chắn, an toàn và mang lại hiệu quả tốt nhất. Thì việc lựa chọn bu lông có kích thước và độ bền phù hợp rất quan trọng. Nhằm đáp ứng được nhu cầu và mục đích sử dụng của công trình. Nếu chọn bulong có kích thước hay độ bền không đáp ứng  Thì rất có thể dẫn đến mối nối lỏng lẻo, gãy bulong, hoặc hư hỏng công trình.

Hướng dẫn cách chọn bu lông phù hợp theo kích thước và độ bền sẽ giúp:

  • Đảm bảo mối liên kết chắc chắn, không bị lỏng lẻo hoặc quá tải.
  • Tăng độ an toàn cho công trình, tránh các sự cố như gãy bulong hoặc hư hỏng chi tiết.
  • Tiết kiệm chi phí và thời gian thi công, tránh phải thay thế hoặc sửa chữa do chọn sai kích thước.
  • Giúp cho độ bền và tuổi thọ của công trình cao hơn, các mối ghép có độ bền bỉ tốt hơn.
Xem thêm:  Inox nào tốt nhất cho môi trường hóa chất tốt nhất?

Chính vi thế, để giúp khách hàng dễ dàng tìm được sản phẩm phù hợp đúng yêu cầu cho công trình. Dưới đây Bu lông Nam Hải sẽ hướng dẫn cách chọn bu lông theo kích thước và độ bền nhé:

Hướng dẫn cách chọn bu lông theo kích thước

Kích thước của bu lông được xác định bởi các thông số như đường kính danh nghĩa, bước ren, chiều dài thân, và chiều dài phần ren. Trong đó, các đơn vị được quy ước và ký hiệu như sau:

  • Đường kính danh nghĩa (d): Là đường kính ngoài của phần ren, thường được ký hiệu bằng “M”
  • Bước ren (P): Khoảng cách giữa hai vòng ren liên tiếp, ảnh hưởng đến độ chắc chắn của mối nối khi kết hợp với đai ốc.
  • Chiều dài thân (L): Chiều dài tổng thể của bulong, bao gồm cả phần đầu và phần thân.
  • Chiều dài phần ren (b): Chiều dài đoạn thân bulong được tiện ren, có thể là ren suốt (toàn bộ thân) hoặc ren lửng (một phần thân).
  • Chiều cao đầu bulong (k): Kích thước từ mặt dưới của đầu bulong đến đỉnh đầu, ảnh hưởng đến việc sử dụng dụng cụ siết.
  • Cạnh lục giác (s): Kích thước cạnh của đầu bulong lục giác, quyết định kích thước cờ lê hoặc dụng cụ siết cần dùng.
Hướng dẫn cách chọn bu lông theo kích thước

Dưới đây là bảng thông số đường kính và bước ren của một số kích thước bulong phổ biến. Cùng với đó là ứng dụng của kích thước bu lông phù hợp.

Xem thêm:  Vít trí là gì? Cấu tạo và ứng dụng của vít trí

Kích Thước

Đường Kính (mm)

Bước Ren (mm)

Ứng Dụng

M6

6

1.0

Liên kết nhẹ, thiết bị nhỏ

M8

8

1.25

Máy móc, cơ điện

M10

10

1.5

Liên kết máy móc, cơ điện

M12

12

1.75

Kết cấu thép, nhà xưởng

M16

16

2.0

Kết cấu thép, cầu đường

M20

20

2.5

Công trình lớn, nhà cao tầng

M24

24

3.0

Kết cấu móng, công trình lớn

Hướng dẫn cách chọn bu lông theo độ bền

Cấp độ bền của bu lông được hiểu đơn giản là khả năng chịu được lực nén, kéo và lực cắt trong các mối ghép. Mà bu lông liên kết trong quá trình thi công và chế tạo. Mức độ chịu lực của mối nối (nhẹ, trung bình, hay nặng). Từ đó chọn cấp độ bền phù hợp.

Cấp độ bền của bu lông ren theo hệ mét được thể hiện bởi 2 chữ số. Được phân cách nhau bởi dấu chấm ngay trên đỉnh của bulong (8.8, 9.8, 10.9, 12.9,…). Trong đó:

  • Số trước dấu chấm thể hiện 1/10 độ bền kéo của bu lông (đơn vị tính là kgf/mm2);
  • Số hiển thị sau dấu chấm chính là 1/10 giá trị tỷ lệ của độ bền kéo tối thiểu và giới hạn chảy.
Hướng dẫn cách chọn bu lông theo độ bền

Hiện nay cấp độ bền của bu lông hệ mét được sản xuất với các cấp từ 4.6 đến 12.9. Chọn cấp bền phù hợp với tải trọng (4.8, 5.6 cho tải nhẹ; 8.8, 10.9, 12.9 cho tải nặng). Hướng dẫn cách chọn bu lông theo cấp độ bền như sau:

  • Đối với hạng mục kết cấu thép, xây dựng cầu đường, .. cấp bền phải đạt thông số từ 8.8 trở lên.
  • Còn với các ngành cơ điện, dân dụng và lắp ghép vật liệu. Thì thường sử dụng bu lông có cấp độ bền thấp hơn, chỉ từ 4.6 trở lên.
Xem thêm:  Cấu tạo và vật liệu chế tạo bu lông nở inox

Địa chỉ phân phối bu lông giá tốt tại Hà Nội

Bu Lông Nam HảiTổng kho bu lông giá tốt tại miền Bắc chuyên phân phối sỉ/lẻ các chi tiết lắp xiết. Trong đó các sản phẩm bu lông được chúng tôi phân phối và sản xuất đa dạng từ kích thước, độ bền, phân loại. Đảm bảo sẽ đáp ứng nhu cầu sử dụng của các công trình.

  • Nam Hải cung cấp đầy đủ các loại bulong với nhiều kích thước khác nhau. Từ M6 đến M30, đáp ứng mọi nhu cầu từ công trình dân dụng đến công nghiệp
  • Tất cả bulong đều được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, DIN, ASTM, và TCVN. Đảm bảo kích thước chính xác và độ bền, chất lượng cao. Sản phẩm đi kèm chứng nhận CO-CQ nếu khách hàng yêu cầu.
  • Nam Hải cam kết cung cấp bulong với giá cả cạnh tranh, mức giá tốt nhất trên thị trường. Đi kèm nhiều ưu đãi cho những đại lý, cửa hàng, khách hàng có đơn hàng số lượng lớn.
  • Đội ngũ tư vấn của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn, giải đáp 24/7. Giúp khách hàng chọn được kích thước và độ bền bu lông phù hợp với ngân sách và yêu cầu kỹ thuật.

Liên hệ ngay với Bu lông Nam Hải qua thông tin liên hệ dưới đây. Để được tư vấn, báo giá và mua bu lông với chất lượng và độ bền tốt nhất:

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NAM HẢI

Lô NV1-13, Khu đấu giá Tứ hiệp, Tứ hiệp, Thanh trì, Tp.Hà Nội

Mua hàng: - Hotline & Zalo 1: 0969. 928. 873

                  - Hotline & Zalo 2: 0384.182.796 

                - Hotline & Zalo 3. 0971.009.898

   Dự án & Hợp tác: 0977.260.612

Email: Sales@namhaiinox.com.vn – Website: https://bulongnamhai.com