Tăng đơ – ma ní là một loại sản phẩm phụ kiện cáp không thể thiếu trong nhiều ứng dụng. Chúng có sự xuất hiện phổ biến trong các dự án đòi hỏi độ bền cao và khả năng chịu tải lớn, như cầu treo dân sinh, cầu cảng, giàn khoan, và lắp đặt các trụ viễn thông, để chỉ một số ví dụ.
Công Dụng của Tăng Đơ Hai Đầu Ma Ní
Tăng đơ hai đầu ma ní được sử dụng để:
- Chịu tải và đảm bảo độ bền trong các công trình đòi hỏi độ bền cao như cầu treo dân sinh, cầu cảng, giàn khoan, và lắp đặt trụ viễn thông.
- Thường được kết hợp với cáp thép để neo, chằng, kéo, và điều chỉnh độ căng của sợi cáp.
- Phần thân của tăng đơ cáp thường có hình dạng trụ, với lỗ giữa nhằm giảm trọng lượng và tối ưu hóa việc sử dụng vật liệu. Hai đầu của nó đều có lỗ ren bên trong để tạo liên kết với hai đầu khác của tăng đơ cáp thông qua việc sử dụng ren.
Cấu Trúc của Tăng Đơ Hai Đầu Ma Ní
Tăng đơ hai đầu ma ní bao gồm hai phần chính: phần thân và hai đầu. Cấu trúc chi tiết như sau:
- Phần thân của tăng đơ gồm hai thanh dài song song được nối với nhau ở một điểm gọi là chốt.
- Phần chốt có ren vặn và một thanh bắc ngang, đảm bảo tính an toàn khi sử dụng. Phần chốt còn có lỗ đục để kết nối với phần đầu dạng mã ní.
Vật Liệu Sản Xuất Tăng Đơ Hai Đầu Ma Ní
Vật liệu sản xuất tăng đơ hai đầu ma ní bao gồm:
Thép không gỉ, bao gồm các loại inox như Inox 201, Inox 304, Inox 316, và Inox 316L.
Thép cacbon.
Trong số này, loại vật liệu phổ biến nhất là thép không gỉ, đặc biệt là Inox, như Inox 201, Inox 304, Inox 316 và Inox 316L. Các loại Inox này được lựa chọn dựa trên môi trường và yêu cầu cụ thể của ứng dụng:
Inox 201: Loại này có khả năng chịu tải tốt nhưng hạn chế về khả năng chống ăn mòn. Vì vậy, thường được sử dụng trong môi trường khô ráo, ít chịu ảnh hưởng từ ăn mòn.
Inox 304: Loại này có độ chịu tải và khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với Inox 201, thường sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc khi khả năng chống ăn mòn là ưu tiên.
Inox 316: Loại này có khả năng chịu tải tương đương với bu lông cường độ cao 8.8 và khả năng chống ăn mòn hóa học vượt trội. Thường được sử dụng trong môi trường tiếp xúc với hóa chất ăn mòn, nước biển, hoặc hơi muối.
Inox 316L: Loại này cũng có khả năng chống ăn mòn cao, mặc dù tính chịu tải hơi kém hơn so với Inox 316 do chứa ít cacbon hơn.
Thông Số Kỹ Thuật của Tăng Đơ Hai Đầu Ma Ní
Tăng đơ hai đầu ma ní được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM F1145. Thông số kỹ thuật cụ thể của tăng đơ hai đầu ma ní có thể thay đổi tùy theo yêu cầu cụ thể của dự án.
Mã hàng |
Inch size (1 inch = 25.4mm) | Tải trọng làm việc cho phép (tấn) | Kích thước (mm) |
Cân nặng (kg) |
||||||||
A |
B | C | D | E | F | G | H |
I |
||||
TBEE-001 |
3/8 × 6 | 0.5 | 428 | 286 | 152 | 180 | 28 | 13 | 9 | 143 | 97 |
0.3 |
TBEE-002 |
1/2 × 6 | 1 | 468 | 328 | 152 | 188 | 36 | 18 | 11 | 164 | 103 |
0.5 |
TBEE-003 |
1/2 × 9 | 1 | 621 | 404 | 229 | 265 | 36 | 18 | 11 | 202 | 141 |
0.9 |
TBEE-004 |
1/2 × 12 | 1 | 773 | 480 | 305 | 341 | 36 | 18 | 11 | 240 | 179 |
1.1 |
TBEE-005 |
5/8 × 6 | 1.6 | 502 | 366 | 152 | 198 | 44 | 22 | 12.5 | 183 | 109 |
1.3 |
TBEE-006 |
5/8 × 9 | 1.6 | 653 | 440 | 229 | 275 | 44 | 22 | 12.5 | 220 | 147 |
1.5 |
TBEE-007 |
5/8 × 12 | 1.6 | 807 | 518 | 305 | 351 | 44 | 22 | 12.5 | 259 | 185 |
1.6 |
TBEE-008 |
3/4 × 6 | 2.4 | 545 | 412 | 152 | 208 | 53 | 25 | 16 | 206 | 116 |
1.8 |
TBEE-009 |
3/4 × 9 | 2.4 | 698 | 488 | 229 | 285 | 53 | 25 | 16 | 244 | 154 | 2.2 |
TBEE-010 |
3/4 × 12 | 2.4 | 850 | 564 | 305 | 361 | 53 | 25 | 16 | 282 | 192 |
2.5 |
TBEE-011 |
3/4 × 18 | 2.4 | 1154 | 716 | 457 | 513 | 53 | 25 | 16 | 358 | 268 |
3.3 |
TBEE-012 |
7/8 × 12 | 3.3 | 885 | 602 | 305 | 371 | 60 | 32 | 19 | 301 | 198 |
3.3 |
TBEE-013 |
7/8 × 18 | 3.3 | 1189 | 754 | 457 | 523 | 60 | 32 | 19 | 377 | 274 |
4.9 |
TBEE-014 |
1 × 6 | 4.5 | 633 | 506 | 152 | 228 | 75 | 36 | 22 | 253 | 128 |
4 |
TBEE-015 |
1 × 12 | 4.5 | 938 | 658 | 305 | 381 | 75 | 36 | 22 | 329 | 204 |
5.3 |
TBEE-016 |
1 × 18 | 4.5 | 1242 | 810 | 457 | 533 | 75 | 36 | 22 | 405 | 280 |
6.3 |
TBEE-017 |
1 × 24 | 4.5 | 1549 | 964 | 610 | 686 | 75 | 36 | 22 | 482 | 357 |
8 |
TBEE-018 |
1-1/4 × 12 | 6.9 | 995 | 722 | 305 | 385 | 90 | 46 | 28 | 361 | 212 | 8.6 |
TBEE-019 |
1-1/4 × 18 | 6.9 | 1307 | 882 | 457 | 537 | 90 | 46 | 28 | 441 | 288 |
10.1 |
TBEE-020 |
1-1/4 × 24 | 6.9 | 1604 | 1026 | 610 | 690 | 90 | 46 | 28 | 513 | 364 |
11.8 |
TBEE-021 |
1-1/2 × 12 | 9.7 | 1043 | 776 | 305 | 401 | 103 | 54 | 32 | 388 | 222 |
12.6 |
TBEE-022 |
1-1/2 × 18 | 9.7 | 1347 | 928 | 457 | 553 | 103 | 54 | 32 | 464 | 298 |
14.8 |
TBEE-023 |
1-1/2 × 24 | 9.7 | 1652 | 1080 | 610 | 706 | 103 | 54 | 32 | 540 | 374 |
17 |
TBEE-024 |
1-3/4 × 18 | 12.7 | 1415 | 1002 | 458 | 570 | 117 | 60 | 38 | 501 | 310 |
22.2 |
TBEE-025 |
1-3/4 × 24 | 12.7 | 1719 | 1154 | 610 | 722 | 117 | 60 | 38 | 577 | 386 |
25.7 |
TBEE-026 |
2 × 24 | 16.8 | 1870 | 1310 | 610 | 738 | 146 | 68 | 45 | 655 | 405 |
39.6 |
TBEE-027 |
2-1/2 × 24 | 27.2 | 1935 | 1388 | 610 | 790 | 165 | 79 | 51 | 694 | 440 |
72.8 |
TBEE-028 |
2-3/4 × 24 | 34 | 1988 | 1448 | 610 | 790 | 178 | 83 | 57 | 724 |
Trên đây là nhưng gì về Tăng đơ – Mã Ní mà Nam Hải cung cấp để quý đại lý cũng như khách hàng nắm bắt được. Khách hàng có nhu cầu sử dụng Tăng Đơ thì liên hệ ngay với Nam Hải!