Bulong hóa chất M20 giá bao nhiêu? có bao nhiêu loại bulong hóa chất? cách thi công đúng kỹ thuật? là những câu hỏi đang được nhiều khách hàng tìm hiểu, trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp bu lông hóa chất nhưng sản phẩm này lại rất đa dạng về chủng loại và kích thước, bạn không biết nên chọn loại nào giá thành hợp lý, chất lượng ra sao? Vậy qua bài viết này Bulong Nam hải sẽ nói chi tiết hơn về nó nhé.
Bulong hóa chất M20 có cấu tạo thế nào?
Nam hải xin giới thiệu với bạn sản phẩm bulong hóa chất M20 dạng ống nhộng, dạng bulong này đang được sử dụng phổ biến trong xây dựng công nghiệp và dân dụng bởi giá thành rẻ, dễ thi công. cấu tạo của chúng rất đơn giản 1 bộ bulong hóa chất thường bao gồm 01 thanh ren + 01 ecu + 01 long đen, phân tích chi tiết hơn dưới đây:
- Phần đầu: có hình dạng phổ thông hình lục giác mục đích để đóng bulong hoặc xoáy bulong hóa chất vào lỗ một cách dễ dàng hơn. Có một số loại khác biệt hơn thì được chế tạo bằng theo hình dạng côn tuy nhiên rất ít đơn vị sử dụng loại có phần đầu như vậy.
- Phần thân: được tiện ren suốt và có khoảng trơn phân chia độ sâu phần ren cắm vào lỗ khoan và phần ren dương bên ngoài sử dụng để lắp kết cấu. Phần ren cắm vào lỗ khoan có độ sâu 170mm áp dụng cho bulong hóa chất m20, đây là thông số được áp dụng theo tiêu chuẩn dành cho bulong hóa chất.
- Phần đuôi bulong hóa chất m20 có thiết kế vát chéo 45-70 độ tùy từng hãng sản xuất. Có loại được vát chữ V giúp việc xoáy bulong vào lỗ dễ dàng. Khi hóa chất đã khô hoàn toàn nó còn có tác dụng chống xoay bu lông rất tốt, đảm bảo độ chắc chắn cho mối ghép.
- Đai ốc và long đen: có nhiệm vụ liên kết giữa kết cấu và bulong tạo thành khối liên kết bền vững.
Lưu ý: khi đóng bu lông – thanh ren vào lỗ cần chú ý phần trơn trên thân bulong, đó là phần chia phần ở trên và phần ở dưới nền bê tông. Có những trường hợp thợ không đọc kỹ hướng dẫn sử dụng nên đã cắm sai phần trên và phần dưới dẫn đến việc không thể xoáy được đai ốc vào bu lông.
Thông số Kỹ thuật bulong hóa chất M20
Bulong hóa chất M20x260 – thanh ren hóa chất
- Đường kính thân ren: 20mm (M20)
- Chiều dài: tổng 260mm – phần thân dưới dài 170mm
- Ống hóa chất: ống nhộng M20
- Vật liệu: thép hoặc inox
- Bề mặt: mạ kẽm trắng, màu inox nguyên bản
- Cấp bền: 5.8 , 8.8
- Lực kéo: 60KN tương ứng 6 tấn
- Lực cắt: 60KN tương ứng 6 tấn
Có bao nhiêu loại bulong hóa chất
Phân loại theo dạng ống hóa chất
Có 2 dạng hóa chất sử dụng đó là
- Hóa chất cấy bulong dạng chai dùng súng bơm keo 02 thành phần (dạng tuýp) gốc epoxy: thời gian đông cứng lâu , độ bám chắc chắn, chịu tải trọng cao, dễ thi công, dễ bảo quản và vận chuyển, tuy nhiên giá thành cao.
- Hóa chất cấy bulong dạng ống nhộng gốc actylic hoặc methyl methacrylate: thời gian đông cứng nhanh chỉ từ 30″-1h, độ bám chắc chắn, chịu tải trọng cao, dễ thi công, giá thành rẻ hơn dạng epoxy.
Phân loại theo hãng sản xuất
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhãn hàng bu lông hóa chất chủ yếu nhập khẩu từ các nước như Anh, Pháp, Đức, Trung Quốc..Kể tên một số hãng sản xuất bulong hóa chất có tiếng như:
Bulong hóa chất Ramset
Bulong hóa chất Hilti
Bulong hóa chất Fischer
Bulong hóa chất Atlas
Bulong hóa chất Fastfix
Bulong hóa chất fixdex
Phân loại theo vật liệu
Bulong hóa chất được chế tạo bằng nhiều loại vật liệu khác nhau, mỗi loại vật liệu sẽ có mục đích sử dụng và giá thành khác nhau, phù hợp với nhiều công trình từ dân dụng đến tòa cao ốc sang trọng. dưới đây là 1 số vật liệu phổ biến để sản xuất bulong hóa chất:
- Bu lông hóa chất làm từ Thép carbon
- Bu lông hóa chất làm từ Inox 304
- Bu lông hóa chất làm từ Inox 316
- Bu lông hóa chất làm từ Inox 316L
Phần lớn bulong hóa chất thép và bulong hóa chất inox 304 được sử dụng nhiều hơn cả vì công dụng và giá thành phù hợp với đa số công trình xây dựng tại Việt Nam.
Phân loại theo cấp bền
Cấp bền của bu lông hóa chất ảnh hưởng lớn đến việc đảm bảo an toàn cho công trình khi lắp tải trọng, Việc tính toán chi tiết lực kéo, lực cắt, lực nhổ để lựa chọn đúng loại bu long chất được đề cao sự chính xác. Bạn có thể tham khảo một số loại bu lông hóa chất có cấp bền dưới đây cho công trình:
Bu lông hóa chất thép cấp bền 4.8
Bu lông hóa chất thép cấp bền 5.8
Bu lông hóa chất thép cấp bền 8.8
Các bước thi công bulong hóa chất đúng kỹ thuật
Dưới đây là các bước thi công bulong hóa chất áp dụng cho thanh ren hóa chất M20
- Khoan lỗ trên bề mặt bêt tông đường kính phi 22mm , chiều sâu lỗ khoan 170mm
- Làm sạch lỗ khoan bằng máy thổi hút bụi và chổi vệ sinh chuyên dụng
- Đối với dạng tuýp keo Lắp keo vào súng , bơm 01 lượng keo nhỏ đến khi màu keo 2 thành phần được hòa trộn đồng nhất. Đối với dạng ống nhộng chỉ cần thả ống hóa chất vào lỗ , làm vỡ ống và xoáy thanh ren vào lỗ.
- Bơm keo từ đáy lỗ kéo từ từ ra ngoài khoảng 2/3 lỗ khoan thì dừng lại
- Lắp đặt thanh ren vào lỗ khoan có chứa keo hóa chất bằng cách xoáy từ từ cho đến khi kịch lỗ khoan
- Cố định thanh ren cho đến khi hóa chất đã đông cứng hoàn toàn, kiểm tra và thử tải.
Tham khảo bài viết: Hướng dẫn thi công bulong hóa chất
Báo giá bulong hóa chất M20, M16, M12, M24
Bulong nam hải xin gửi tới bạn bảng giá tham khảo loại bulong hóa chất ống nhộng đang được chúng tôi nhập khẩu và phân phối chính hãng trên toàn quốc. Tại mỗi thời điểm giá bulong hóa chất sẽ khác nhau tùy thuộc giá nguyên vật liệu đầu vào, để nhận báo giá mới nhất hãy gọi Ngay vào số HOTLINE: 0977260612 để được tư vấn.
STT | Tên bu lông hóa chất | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Bulong hóa chất M10x130 | Chiếc | 1 | 11,000 |
2 | Bulong hóa chất M12x160 | Chiếc | 1 | 15,000 |
3 | Bulong hóa chất M14X180 | Chiếc | 1 | 19,000 |
4 | Bulong hóa chất M16x190 | Chiếc | 1 | 24,000 |
5 | Bulong hóa chất M18X220 | Chiếc | 1 | 34,000 |
6 | Bulong hóa chất M20x260 | Chiếc | 1 | 47,000 |
7 | Bulong hóa chất M22x280 | Chiếc | 1 | 68,000 |
8 | Bulong hóa chất M24x300 | Chiếc | 1 | 85,000 |
9 | Bulong hóa chất M27x340 | Chiếc | 1 | 170,000 |
10 | Bulong hóa chất M30x380 | Chiếc | 1 | 240,000 |