Bu lông hóa chất là sản phẩm được sử dụng khá nhiều trong ngành xây dựng do dễ sử dụng, giá hợp lý, chịu lực cắt, nhổ tốt và có độ bền cao. Loại bulong này ngày càng trở nên phổ biến trong những năm gần đây. Nếu bạn đang cần một giải pháp đáng tin cậy để gắn vật nặng hàng trăm kg lên tường thì việc lựa chọn bulong hóa chất có thể chính là thứ bạn cần. Cùng Nam Hải tham khảo bài viết dưới đây để biết rõ hơn về loại bu lông hóa chất này.
Bu lông hóa chất là gì?
Bu lông hóa chất là sản phẩm kết hợp từ thanh ren và hóa chất cấy. Phần thanh ren được tiện ren suốt 1 đầu vát chéo để cắm sâu vào lỗ khoan đầu còn lại có dạng lục giác để thuận tiện cho việc xoáy bu lông, thanh ren hóa chất được làm từ 2 loại chính đó là thép mạ hoặc INOX. Phần hóa chất là chất kết dính hóa lỏng nó sẽ đông đặc lại khi tác dụng với nhau tạo thành liên kết vững chắc giữa bu lông và vật liệu nền ( bê tông , gạch hoặc đá..)
Ưu điểm vượt trội của bu lông hóa chất
Bu lông hóa chất còn được gọi là thanh ren hóa chất (Chemical bolt). nó có nhiều ưu điểm rất tốt so với loại bu long neo truyền thống ở những điểm sau:
- Có độ bám dính cao: Qua các thí nghiệm cho thấy bu lông hóa chất có độ bám dính rất mạnh mẽ trên các bề mặt cụ thể là nền tường bê tông.
- Chịu lực tốt: Với sự kết hợp của chất kết dính hóa chất và vật liệu của bu-lông chịu lực cao ( cấp bền 8.8,10.9) chúng cho kết quả chịu lực rất tốt thích hợp cho việc neo, giữ các vật thể nặng có trọng lượng cao.
- Dễ lắp đặt: Các bước thi công dễ dàng vào nhanh chóng không đòi hỏi độ phức tạp như khi sử dụng loại bu lông neo truyền thống
- Khả năng chống ứng suất: các loại bu lông hóa chất có khả năng chống lại ứng suất và độ co giãn giúp duy trì độ bền của liên kết giữa bu lông neo và bê tông trong điều kiện làm việc luôn thay đổi.
- Đa dạng về vật liệu: Được làm bằng nhiều loại vật liệu khác nhau bao gồm Thép không gỉ INOX 304, inox 316 và thép mạ, tùy thuộc vào nhu cầu của công trình để lựa loại vật liệu bu lông.
- Ứng dụng rộng rãi: các loại bu lông hóa chất được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ xây dựng đến cộng nghiệp cơ khí, các dự án năng lượng mặt trời hay công nghiệp chế biến.
- Khả năng chống ăn mòn: chúng được thiết kế đặc biệt để chống lại sự ăn mòn làm tăng tuổi thọ công trình và độ bền trong môi trường ẩm ướt.
Ghi nhớ rằng, độ bền và hiệu suất làm việc cuối cùng của bu lông hóa chất phụ thuộc vào việc lắp đặt đúng quy trình và tuân thủ các khuyến cáo sử dụng khoan cấy bu lông hóa chất của nhà sản xuất.
Ví dụ bu lông hóa chất M12 cần phải khoan lỗ phi bao nhiêu, độ sâu tối đa bao nhiêu tương ứng với bu lông, sử dụng mũi khoan bao nhiêu, ống hóa chất M12 thời gian đông đặc hoàn toàn của hóa chất. Bạn nên tham khảo các tài liệu từ nhà cung cấp để nắm được cách sử dụng đạt hiệu suất tốt nhất.
Bạn có thể tham khảo bài viết: Hướng dẫn thi công bulong hóa chất
Bu lông hóa chất có những loại nào
Bu lông hóa chất được sản xuất théo hai dạng phổ biến dựa theo quy cách đóng gói dạng hóa chất sử dụng đó là:
- Bulong hóa chất ống: các thành phần hóa chất sẽ được đóng vào 1 ống thủy tinh hoặc nhựa. Người ta bơm hóa chất vào các ống theo định lượng nhất định theo tỷ lệ chuẩn để thuận tiện cho người sử dụng. Ống hóa chất thủy tinh khi vận chuyển cần bọc chống va đập, tránh gây vỡ ống
- Bulong hóa chất dạng tuýp: Dạng này sử dụng rất dễ dàng, toàn bộ hóa chất được đựng trong một tuýp nylon vỏ ngoài có tráng kim loại, mềm. dễ dàng đưa vào thanh ren để gắn các nền cột và liên kết bản lề , dạng này có nắp đậy dễ dàng bảo quản nếu sử dụng không hết hoặc khi không sử dụng.
Ngoài ra bu lông hóa chất còn được phân loại theo vật liệu chế tạo, có 2 loại vật liệu thường dùng để sản xuất đó là thép không gỉ inox 304 và thép mạ kẽm.
- Bulong hóa chất inox: được làm từ thép không gỉ SUS304 hoặc SUS316 có khả năng chống ăn mòn cao trong điều kiện thời tiết ẩm ướt hoặc hóa chất có độ oxi hóa mạnh
- Bulong hóa chất thép mạ: được làm từ thép có cấp bền 5.8 hoặc 8.8, chịu lực cường độ cao, phù hợp làm việc ở các vị trí đòi hỏi độ chịu lực. Bề mặt được phủ 1 lớp kẽm trắng mỏng nhằm tăng độ bền cũng như tính thẩm mỹ của sản phẩm.
Phân loại theo hãng sản xuất
Bulong hóa chất RAMSET
Bulong hóa chất Fisher
Bulong hóa chất Hilti
Bulong hóa chất
Kích thước thông dụng
Kích thước bulong hóa chất khá đa dạng, mỗi kích thước sẽ tương ứng với độ chịu lực, chịu cắt mà nhà sản xuất tính toán và công bố trên hướng dẫn sử dụng. Dưới đây là thông số kích thước của loại bulong hóa chất dạng ống nhộng thủy tinh.
- Bulong hóa chất ống nhộng M10x130
- Bulong hóa chất ống nhộng M12x160
- Bulong hóa chất ống nhộng M14x180
- Bulong hóa chất ống nhộng M16x190
- Bulong hóa chất ống nhộng M18x230
- Bulong hóa chất ống nhộng M20x260
- Bulong hóa chất ống nhộng M24x300
- Bulong hóa chất ống nhộng M30x380
Giá bu lông hóa chất có đắt không?
Giá bu lông hóa chất được quyết định bởi nhiều yếu tố như:
Chủng loại: mỗi loại bu lông hóa chất đều có giá khác nhau tùy vào hình dáng cũng như phương pháp gia công.
Cấp bền của thanh ren: Thanh ren hóa chất có cấp bền càng cao thì giá thành càng cao, phổ biến nhất là cấp bền 5.8 và 8.8
Kích thước: bulong hóa chất có đường kính và chiều dài càng lớn thì giá càng cao.
Xử lý bề mặt: Các lớp xi mạ bề mặt sẽ có các mức giá khác nhau tùy vào từng đặc điểm , phương pháp gia công, ưu thế của lớp mạ.
Vật liệu : vật liệu sản xuất khác nhau cũng có giá thành khác nhau, bu lông hóa chất inox có giá thành cao hơn bu lông hóa chất thép mạ.
Liện hệ Bulong Nam Hải qua số HOTLINE: 0977.260.612 để được tư vấn và báo giá bulong hóa chất.