Bảng tra khối lượng bu lông M10

Bảng tra khối lượng bu lông M10 cho người xem biết được các đại lượng có trong bu lông M10. Khi nắm được các đại lượng có trong bu lông, bạn sẽ lựa chọn được loại bulong phù hợp với yêu cầu của công trình cụ thể. Nhằm mang lại hiệu quả siết chặt và ghép nối tốt nhất. Cùng xem bulong M10 là gì và bảng khối lượng của nó nhé!

bang-tra-khoi-luong-bu-long-m10
Bảng tra khối lượng bu lông M10

Bu lông M10 có nghĩa là gì?

Bu lông M10 là loại bu lông có đường kính ren bên ngoài là 10mm. Đây là một chi tiết được sử dụng rất phổ biến với công dụng ghép nối, lắp ghép hai hay nhiều chi tiết lại với nhau.  Mối lắp ghép bằng bu lông M10 có thể chịu được tải trọng kéo cũng như uốn nắn rất tốt, độ bền thường cao và ổn định lâu dài.

Cấu tạo của bulong M10 gồm có 2 phần như sau:

  • Phần đầu mũ: Phần này có hình lục giác đều 6 cạnh, nối liền với thân bu lông.
  • Phần thân: Có phom dáng hình trụ tròn. Được tiện ren lửng hoặc ren suốt, tùy theo yêu cầu thiết kế.
bu-long-m10-co-nghia-la-gi
Bu lông M10 có nghĩa là gì? Bu lông có đường kính ren bằng 10mm

Bulong M10 sẽ có kích thước chi tiết cơ bản như sau:

  • Đường kính ngoài ren d = 10mm
  • Chiều cao của đầu bu lông( mũ bu lông) k = 6.5mm
  • Chiều rộng đầu bu lông s = 17mm
  • Bước ren P = 1.5mm

Đường kính ngoài của ren bu lông M10 là cố định (10mm), nhưng độ dài thân bulong thì rất đa dạng. Có thể dài 20mm, 30mm, 50mm, 100mm, 200mm, … tùy theo nhu cầu sử dụng. Khi sản xuất ra bu lông, các hãng sẽ có những tính toán phù hợp với yêu cầu khách hàng. Ký hiệu kích thước được quy ước như sau: M10x20 (hiểu là bu lông M10, dài 20mm), tương tự như vậy ta có M10x30, M10x50, M10x100, …

Xem thêm:  Bu lông inox đầu tròn cổ vuông là gì?

Phân loại bu lông M10

Dựa theo nhiều tiêu chí về tiêu chuẩn sản xuất, độ bền, phương pháp xử lý, … Ta phân thành nhiều loại bu lông M10 như sau:

  • Chất liệu sản xuất: Bu lông M10 làm từ thép cacbon thường, thép hợp kim, inox, kim loại màu (đồng, nhôm, kẽm…). Mỗi chất liệu sẽ cho đặc điểm, độ bền và phù hợp với ứng dụng khác nhau.
  • Xử lý bề mặt: nhuộm đen, bu lông M10 đen mộc, mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân. Bu lông mạ cầu vồng, bu lông mạ Dacromet, bu lông mạ niken, bu lông mạ Crom.
bang-tra-khoi-luong-bulong-m10.
Bảng tra khối lượng bulong M10
  • Theo chức năng: Bu lông kết cấu (chịu được tải trọng động. Được sử dụng nhiều trong kết cấu các chi tiết, kết cấu khung giàn máy lớn). Bu lông liên kết ( liên kết các chi tiết lại với nhau. Chịu lực dọc trục, chủ yếu dùng cho các kết cấu tĩnh, chi tiết có định, ít tải động).
  • Tiêu chuẩn sản xuất: Bu lông M10 được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau (DIN, TCVN, JIS,…). Do đó mà cấp bền cũng không đồng nhất (8.8, 10.9, 12.9…).

Ứng dụng của bu lông M10

Chúng được sử dụng để lắp ráp, ghép nối các chi tiết thành một khối thống nhất. Được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như:

ung-dung-bu-long-m10
Ứng dụng bu lông M10 trong nhiều lĩnh vực
  • Bu lông M10 dùng cho xây dựng
  • Bu lông M10 dùng cho ngành đường sắt
  • Bu lông M10 dùng cho công trình cảng biển
  • Bu lông M10 trong lĩnh vực cơ khí
  • Bu lông M10 trong lĩnh vực sản xuất, máy móc, phương tiện giao thông.
  • Bu lông M10 trong lĩnh vực dân dụng và đồ gia dụng.
Xem thêm:  Hướng dẫn cách tính chiều dài bu lông

Bảng tra khối lượng bu lông M10

Bảng tra khối lượng bu lông M10 sẽ giúp các cá nhân và doanh nghiệp dễ dàng lựa chọn linh kiện phù hợp. Bảng tra khối lượng bu lông M10 chuẩn xác nhất hiện nay:

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BU LÔNG M10

 

Kích thước ren (d)

 

Bước ren (P)

b ref.

e min.

 

k nom.

s nom.

Inom ≤ 125

125 < Inom ≤ 200

Inom > 200

Grade A

Grade B

M8

1.5

26

32

45

17.77

17.59

6.4

64

Bảng tra khối lượng bu lông M10 sẽ bao gồm các thông số kỹ thuật với các đại lượng được ký hiệu như sau:

  • L: Là ký hiệu chiều dài của bu lông M8. Và thường được kết hợp với ký hiệu M để giúp người dùng dễ dàng nhận biết linh kiện. Ví dụ: Bulong M8x40 có nghĩa là linh kiện này sở hữu đường kính ren ngoài = 8mm và chiều dài làm việc tương đương 40mm.
  • K: Thể hiện chiều cao của phần giác bu lông.
  • S: Thể hiện đường kính giác của bulong.
  • P: Ký hiệu bước ren của bu lông và đai ốc.
  • b: Ký hiệu thân ren của bu lông khi chiều dài L = b + chiều dài đoạn trơn.

Ngoài ra, cũng có cách tính khối lượng bu lông với kết quả tương đối. Dựa vào công thức bạn có thể tính được khối lượng của bất kỳ loại bu lông nào. Tiện lợi và nhanh gọn, không cần phải nhớ hết tất cả các kích thước hay số lượng của bulong.

Xem thêm:  Bu lông 10.9 là gì? Có phải bu lông cường độ cao?

Đơn vị phân phối bu lông M10 chất lượng, giá tốt

Trên đây, Bu lông Nam Hải đã cung cấp các thông tin cơ bản về loại Bu lông M10 và Bảng tra khối lượng bu lông M10. Loại bu lông này có chiều dài, chất liệu đa dạng nhằm ứng dụng vào nhiều ngành và lĩnh vực khác nhau trong đời sống. Đặc biệt là trong các công trình cơ khí, xây dựng, công nghiệp, …

Bu lông Nam Hải chính là đơn vị chuyên sản xuất và phân phối đa dạng các loại bu lông nói chung. Và cung cấp các loại bu lông M10 với sự đa dạng về tiêu chuẩn sản xuất, chất liệu, chiều dài nói riêng. Nhằm phục vụ nhu cầu sử dụng của mỗi công trình, dự án khác nhau. Ngoài ra, chúng tôi còn sản xuất bu lông các loại theo yêu cầu của khách hàng. Sao cho phù hợp nhất với các dự án, công trình cần thi công. Cam kết và đảm bảo luôn mang đến sản phẩm chất lượng đạt tiêu chuẩn và mức giá tốt nhất.

>>> Các bạn có thể tham khảo Báo giá bu lông tại cửa hàng của chúng tôi.

Bạn cần tư vấn và báo giá các sản phẩm bu lôngđai ốc cho công trình, dự án của mình. Hãy liên hệ với Bu lông Nam Hải qua thông tin dưới đây:

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NAM HẢI

Lô NV1-13, Khu đấu giá Tứ hiệp, Tứ hiệp, Thanh trì, Tp.Hà Nội

Email: Sales@namhaiinox.com.vnWebsite: https://bulongnamhai.com

Điện thoại: Hotline: 0977.260.612