Cách tính khối lượng bu lông rất quan trọng trong quá trình lựa chọn bu lông phù hợp với kết cấu, công trình. Bu lông không chỉ là chi tiết giúp liên kết các kết cấu mà còn góp phần đảm bảo sự bền vững, an toàn cho công trình. Để lựa chọn linh kiện phù hợp, đap sứng yêu cầu và mục đích sử dụng. Thì khách hàng cũng cần quan tâm với thông số khối lượng của bulong. Trong bài viết này, Bu lông Nam Hải sẽ hướng dẫn bạn về cách tính khối lượng của chúng nhé!
Các đại lượng trên bảng tra khối lượng bu lông
Bu lông được biết đến là loại linh kiện không thể thiếu trong ngành công nghiệp, xây dựng. Nhờ khả năng kết nối, cố định vật liệu một cách chặt chẽ. Nhằm giúp các cá nhân và doanh nghiệp dễ dàng lựa chọn linh kiện phù hợp. Nhiều đơn vị sản xuất đã đưa ra bảng tra cứu khối lượng bulong với đầy đủ thông số.
Để đọc hiểu các thông số kỹ thuật trên bảng tính khối lượng bu lông. Thì trước tiên người dùng cần nắm được những đại lượng quy ước sau:
- M: Biểu hiện cho đường kính ren ngoài d của bu lông. Và thường được sử dụng để phân chia kích thước. Ví dụ: Bulong M5 sẽ có đường kính ren ngoài tương đương 8mm.
- L: Là ký hiệu chiều dài của bu lông và thường được kết hợp với ký hiệu M. Để giúp người dùng dễ dàng nhận biết linh kiện. Ví dụ: Bulong M8x40 có nghĩa là linh kiện này sở hữu đường kính ren ngoài = 8mm và chiều dài làm việc tương đương 40mm.
- K: Thể hiện chiều cao của phần giác bu lông.
- S: Thể hiện đường kính giác của bulong.
- P: Ký hiệu bước ren của bu lông và đai ốc.
- b: Ký hiệu thân ren của bu lông khi chiều dài L = b + chiều dài đoạn trơn.
Bảng tra khối lượng bu lông tiêu chuẩn
BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BU LÔNG ĐAI ỐC |
||||||||
Kích thước ren (d) |
Bước ren (P) |
b ref. |
e min. |
k nom. |
s nom. |
|||
Inom ≤ 125 |
125 < Inom ≤ 200 |
Inom > 200 |
Grade A |
Grade B |
||||
M1,6 |
0,35 |
9 |
15 |
28 |
3,41 |
3,28 |
1,1 |
3,2 |
M2 |
0,4 |
10 |
16 |
29 |
4,32 |
4,18 |
1,4 |
4 |
M2,5 |
0,45 |
11 |
17 |
30 |
5,45 |
5,31 |
1,7 |
5 |
M3 |
0,5 |
12 |
18 |
31 |
6,01 |
5,88 |
2 |
5,5 |
M4 |
0,7 |
14 |
20 |
33 |
7,66 |
7,50 |
2,8 |
7 |
M5 |
0,8 |
16 |
22 |
35 |
8,79 |
8,63 |
3,5 |
8 |
M6 |
1 |
18 |
24 |
37 |
11,05 |
10,89 |
4 |
10 |
M8 |
1,25 |
22 |
28 |
41 |
14,38 |
14,20 |
5,3 |
13 |
M10 |
1,5 |
26 |
32 |
45 |
17,77 |
17,59 |
6,4 |
16 |
M12 |
1,75 |
30 |
36 |
49 |
20,03 |
19,85 |
7,5 |
18 |
M16 |
2 |
38 |
44 |
57 |
26,75 |
26,17 |
10 |
24 |
M20 |
2,5 |
46 |
52 |
65 |
33,53 |
32,95 |
12,5 |
30 |
M24 |
3 |
54 |
60 |
73 |
39,98 |
39,55 |
15 |
36 |
M30 |
3,5 |
66 |
72 |
85 |
– |
50,85 |
18,7 |
46 |
M36 |
4 |
– |
84 |
97 |
– |
60,79 |
22,5 |
55 |
M42 |
4,5 |
– |
96 |
109 |
– |
71,30 |
26 |
65 |
M48 |
5 |
– |
108 |
121 |
– |
82,60 |
30 |
75 |
M56 |
5,5 |
– |
– |
137 |
– |
93,56 |
35 |
85 |
M64 |
6 |
– |
– |
153 |
– |
104,86 |
40 |
95 |
BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BU LÔNG ĐAI ỐC |
||||||||
Kích thước ren (d) |
Bước ren (P) |
b ref. |
e min. |
k nom. |
s nom. |
|||
Inom ≤ 125 |
125 < Inom ≤ 200 |
Inom > 200 |
Grade A |
Grade B |
||||
M3.5 |
0.6 |
13 |
19 |
32 |
6.58 |
6.44 |
2.4 |
6 |
M14 |
2 |
34 |
40 |
53 |
23.36 |
22.78 |
8.8 |
21 |
M18 |
2.5 |
42 |
48 |
61 |
30.14 |
29.56 |
11.5 |
27 |
M22 |
2.5 |
50 |
56 |
69 |
37.72 |
37.29 |
14 |
34 |
M27 |
3 |
60 |
66 |
79 |
– |
45.2 |
17 |
41 |
M33 |
3.5 |
– |
78 |
91 |
– |
55.37 |
21 |
50 |
M39 |
4 |
– |
90 |
103 |
– |
66.44 |
25 |
60 |
M45 |
4.5 |
– |
102 |
115 |
– |
76.95 |
28 |
70 |
M52 |
5 |
– |
116 |
129 |
– |
88.25 |
33 |
80 |
M60 |
5.5 |
– |
– |
145 |
– |
99.21 |
38 |
90 |
Hướng dẫn cách tính khối lượng bu lông
Hiện nay, tùy vào mục đích sử dụng và yêu cầu của công trình mà ta sẽ lựa chọn khối lượng bu lông khác nhau. Để giúp người dùng dễ dàng lựa chọn linh kiện phù hợp thì cần có cách tính khối lượng bu lông cụ thể.
Cách tính khối lượng bu lông cũng là vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm. Vậy làm sao để tính được khối lượng của bu lông dựa trên kích thước? Trên thực tế, có rất nhiều phương pháp để tính.
Cách tính khối lượng bu lông đơn giản nhất và chính xác nhất là bạn để chúng lên bàn cân nếu bạn đang có sản phẩm. Còn trong trường hợp bạn chỉ có kích thước thì dưới đây Bu lông nam Hải sẽ Hướng dẫn cách tính khối lượng bu lông dựa vào thể tích và trọng lượng riêng của sản phẩm. Trong đó, g = 7.85 g/cm3 hoặc 7850 kg/m3.
- Biểu thức 1: Trọng lượng phần đầu bu lông (ký hiệu G1) = 0.0068 x S x S x K (g)
- Biểu thức 2: Trọng lượng phần thân không ren (ký hiệu G2) = 0.00617 x ds x ds x lg (g)
- Biểu thức 3: Trọng lượng phần thân có ren (ký hiệu G3) = 0.00617 x d x d x b (g)
Trong đó, thông số ds và d bạn sẽ tra trong bảng tra khối lượng bu lông tiêu chuẩn. Đây được xem là các tính khối lượng một cách tương đối. Bạn sẽ coi đường kính ren và đường kính thân không ren bằng nhau thì biểu thức 2 và 3 sẽ được tính gộp như sau:
- Trọng lượng phần thân của bu lông (kí hiệu Gc) = 0.00617 x ds x ds x (b+lg) (g)
Khi đó, khối lượng bu lông sẽ được tính theo công thức: G = G1 + G2 + G3 + Gc (g)
Ví dụ minh họa cách tính khối lượng bu lông
Để hiểu chi tiết hơn, mời quý bạn đọc hãy đến với với ví dụ sau: Tính trọng lượng của bulong ren thô M16x100.
Khi tra bảng ta sẽ có k = 10mm, S = 24mm, thân có ren b = 44mm và thân không ren lg = 56mm
G1 = 0.00617 x 16 x 16 x 100 = 158g
Vì thế, trọng lượng gần đúng của bu lông ren thô M16x100 là 193g
Đơn vị sản xuất và phân phối bu lông uy tín
Ngày nay, bu lông được sử dụng phổ biến và rộng rãi trong đời sống. Để đảm bảo công trình, kết cấu đạt hiệu quả cao nhất thì bu lông cần phải được sản xuất đạt tiêu chuẩn. Đảm bảo được các tiêu chuẩn cũng như thông số sản phẩm.
Có thể thấy rằng hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp các sản phẩm bulong trên thị trường. Nhưng nếu xét về chất lượng thì không phải đơn vị nào cũng có thể đảm bảo là đạt yêu cầu như đã đề ra ban đầu cho khách hàng của mình. Vì thế, khi mua bu lông bạn cần tìm mua tại những đơn vị sản xuất và phân phối bu lông uy tín như Bu lông Nam Hải.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NAM HẢI với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực bu lông – ốc vít. Cung cấp và phân phối rất nhiều đơn hàng cho các công trình và dự án lớn nhỏ. Từ các công trình dân dụng tới các công trình xây dựng, công nghiệp và các công trình yêu cầu bu lông cường độ cao. Toàn bộ sản phẩm đều được sản xuất đạt tiêu chuẩn, nguồn gốc minh bạch.
Bạn cần mua hàng, tư vấn và báo giá sản phẩm bu lông – đai ốc, hãy liên hệ với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NAM HẢI
Lô NV1-13, Khu đấu giá Tứ hiệp, Tứ hiệp, Thanh trì, Tp.Hà Nội
Mua hàng: - Hotline & Zalo 1: 0969. 928. 873
- Hotline & Zalo 2: 0384.182.796
- Hotline & Zalo 3. 0971.009.898
Dự án & Hợp tác: 0977.260.612
Email: Sales@namhaiinox.com.vn – Website: https://bulongnamhai.com