Bảng trả tiêu chuẩn và thông số kích thước chốt chẻ

Bảng trả tiêu chuẩn và thông số kích thước chốt chẻ

Tiêu chuẩn chốt chẻ là tiêu chuẩn TCVN 2043 – 77 được ban hành để thay thế cho TCVN 129– 63. Do nhà nước ban hành về chốt chẻ được Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng đề nghị và được bộ khoa học công nghệ và môi trường  ban hành thay thế cho TCVN 129– 63. Tiêu chuẩn này có phạm vi áp dụng cho các loại chốt chẻ hiện nay!

I. Kich thước

Kích thước của chốt chẻ phải theo đúng chỉ dẫn trên hình vẽ và trong các bảng 1bảng 2:

kích thước chốt chẻ

Ví dụ:  ký hiệu quy ước của chốt chẻ có đường kính do = 5 mm, chiều dài l = 28 mm, vật liệu có nhóm 00, có lớp phủ nhóm 1:

Chốt chẻ 5 x 28.001 TCVN 2043 – 77

  Bảng 1                                                                                       mm

d(đường kính quy ước của chốt chẻ bằng đường kính lỗ

0,6

0,8

1

1,2

1,5

1,6

2

2,5

3,2

4

5

6,3

8

10

(12)

13

16

20

d

Kích thước danh nghĩa

0,45

0,60

0,80

1,0

1,3

1,2

1,6

2,0

2,7

3,5

4,5

5,6

7,5

9,5

11,5

12

15

19

Sai lệch giới hạn

-0,06

-0,07

-0,12

-0,16

– 0,20

-0,24

-0,28

D

Kích thước danh nghĩa

1,1

1,4

1,8

2,25

2,8

2,85

3,6

4,5

5,95

7,55

9,5

12,1

15

19

21,5

23,5

30

38

Sai lệch giới hạn

-0,2

-0,3

-0,4

-0,5

-0,7

-0,9

-1,0

-1,5

-2,0

-3,0

-4,0

L1 =

1,6

2

2,5

3

3,5

4

4,5

5

6,3

8

10

13

16

20

25

25

32

40

L2

Kích thước danh nghĩa

1,6

2,5

4

6

Sai lệch giới hạn

±0,25

±0,5

±1,0

±1,5

Bảng 2

Chiều dài L, mm

d0, mm

0,6

0,8

1

1,2

1,5

1,6

2

2,5

3,2

4

5

6,3

8

10

12

13

16

20

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Khối lượng 1000 cái chốt, kg ≈

4

±0,5

0,008

5

±0,5

0,009

0,018

6

±0,5

0,011

0,020

0,038

8

±0,5

0,013

0,024

0,045

0,077

0,136

10

±0,8

0,029

0,053

0,090

0,157

0,139

12

±0,8

0,061

0,102

0,178

0,157

0,288

14

±0,8

0,114

0,199

0,174

0,319

0,515

16

±0,8

0,127

0,220

0,192

0,351

0,565

18

±0,8

0,241

0,210

0,383

0,614

1,220

20

±0,8

0,251

0,228

0,414

0,663

1,310

22

±1,2

0,282

0,446

0,713

1,400

2,506

25

±1,2

0,314

0,493

0,787

1,535

2,733

28

±1,2

0,345

0,861

1,670

2,959

5,148

32

±1,2

0,386

0,959

1,850

3,261

5,648

36

±1,2

0,428

2,029

3,563

6,147

10,18

40

±1,2

0,470

2,209

3,865

6,646

10,95

45

±1,2

4,243

7,270

11,92

50

±1,2

4,621

7,895

12,88

24,16

55

±2

4,998

8,519

13,85

25,90

60

±2

9,143

14,82

27,63

70

±2

10,39

16,75

31,10

52,93

80

±2

11,64

18,69

34,56

58,49

89,52

90

±2

20,62

38,03

64,05

97,67

100

±2

22,56

41,50

69,62

105,8

115,8

110

±2

24,49

44,97

75,19

114,0

124,7

125

±2

50,17

83,53

126,2

138,0

140

±3

55,37

91,88

138,4

151,3

247,4

160

±3

62,31

103,0

154,7

169,1

275,1

180

±3

114,1

171,0

186,6

302,9

504,2

200

±3

125,3

187,4

204,6

330,6

548,8

220

±3

136,4

222,3

358,4

593,3

250

±3

249,0

400,0

660,0

280

±3

275,6

441,6

726,8

Bảng 3

Vật liệu

Mạ phủ

Ký hiệu về vật liệu và mạ phủ

Số hiệu

Loại

Số hiệu

phân nhóm

Mác vật liệu nên dùng

Số thứ tự phân nhóm

Tên gọi (chiều dày lớp mạ phủ không quy định)

0

Thép cacbon thấp

00

Thép có hàm lượng cacbon không lớn hơn 0,20%

0

1

2

3

4

5

6

Không mạ phủ

 

Kẽm crôm

Cadimi crôm

Niken nhiều lớp

Crôm Niken nhiều lớp

Oxít hóa

Phốt phát hóa

Không có ký hiệu

001

002

003

004

005

006

2

Thép chống ăn mon

21

X18H107

0

6

Không mạ phủ

Tẩy gỉ để chống ăn mòn

210

216

2

Kim loại và hợp kim màu

62

Л62

0

3

4

Không mạ phủ

Niken – một lớp

Crôm – một hay nhiều lớp

620

623

624

7

Thép hợp kim

71

AMЦ

0

1

Không mạ, không phủ

Oxít hóa bằng dung dịch crôm

710

711

**Chú thích: Tạm thời dùng vật liệu theo mác của Liên xô cho phép dùng các mác vật liệu khác nếu đảm bảo được số lần uốn gập đã cho.

II. Yêu cầu kỹ thuật

  • Mác vật liệu cũng như lớp mạ, phủ của chốt chẻ phải theo đúng chỉ dẫn trong bảng 3.

Theo yêu cầu kỹ thuật đặc biệt, cho phép chế tạo chốt chẻ bằng kim loại mầu hoặc thép không gỉ.

  • Không cho phép có rìa thừa, vết nứt, vết gỉ và gãy góc ở chỗ chuyển tiếp giữa đầu và thân chốt.
  • Khe hở giữa hai nhánh của chốt chẻ không được vượt quá hai lần dung sai của đường kính chốt.
  • Cho phép có sự xô lệch giữa hai nhánh chốt chẻ; độ xô lệch không được vượt quá dung sai của đường kính chốt.
  • Không cho phép xuất hiện vết nứt và các dấu hiệu về gãy khi uốn gập chốt chẻ với số lần sau:
  • Không nhỏ hơn ba lần đối với chốt chẻ có đường kính quy ước do = 5 mm;
  • Không nhỏ hơn hai lần đối với chốt chẻ có đường kính quy ước d> 5 mm;
  • Nhà máy chế tạo phải đảm bảo tất cả các chốt chẻ sản xuất ra theo đúng các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn này.

III. Phương pháp thử

  • Khách hàng có thể kiểm tra chất lượng của chốt chẻ theo yêu cầu của tiêu chuẩn này bằng phương pháp thử được chỉ dẫn dưới đây; số lượng mẫu thử đưọc chọn theo sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.
  • Kích thước của chốt chẻ được kiểm tra bằng calip giới hạn hay dụng cụ đo vạn năng có độ chính xác đến 0,01 mm.
  • Chốt chẻ được thử uốn gập bằng cách cặp một nhánh chốt thẳng đứng trong các má kẹp của ô tô song song sao cho có thể uốn gập phần nhô lên khỏi má kẹp của nhánh chốt. Mép má kẹp của ô tô phải lượn tròn với bán kính 0,5 mm.

phương pháp thử

Thực hiện uốn gập đầu nhánh chốt đến 90o, sau khi đầu nhánh chốt được uốn trở lại vị trí thẳng đứng ban đầu, tiếp tục uốn theo đúng chiều cũ. Số lần uốn khi thử không nhỏ hơn so với chỉ dẫn trong mục 2.4. Mỗi lần dịch chuyển đầu chốt đi 90o được coi là một lần uốn. Tiến hành thử với tốc độ không lớn hơn một lần uốn trong một giây.

Bao gói và ghi nhãn: Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128 – 63

IV. Địa chỉ cung cấp chốt chẻ inox giá tốt

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NAM HẢI là đơn vị chuyên sản xuất và cung cấp các sản phẩm cơ khí, kim khí chất lượng cao như bu lông, đinh vít, chốt chẻ….

Các sản phẩm của Nam Hải đều đáp ứng tốt các tiêu chuẩn chất lượng cao, được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường. Đặc biệt, giá cả cạnh tranh, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.

Ngoài ra, chúng tôi còn nhận gia công các sản phẩm cơ khí theo yêu cầu. Đồng thời, đáp ứng các đơn hàng lớn trong thời gian ngắn, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc.

Để được hỗ trợ tư vấn và báo giá chi tiết hơn các sản phẩm này khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi qua thông tin dưới đây.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NAM HẢI

Lô NV1-13, Khu đấu giá Tứ hiệp, Tứ hiệp, Thanh trì, Tp.Hà Nội

Mua hàng: - Hotline & Zalo 1: 0969. 928. 873

                  - Hotline & Zalo 2: 0384.182.796 

                - Hotline & Zalo 3. 0971.009.898

   Dự án & Hợp tác: 0977.260.612

Email: Sales@namhaiinox.com.vn – Website: https://bulongnamhai.com

 

Xem thêm:  Kích thước kẹp pin mặt trời và các chi tiết lắp xiết liên quan