Bảng tra khối lượng bu lông tiêu chuẩn, bu lông đai ốc chi tiết

Bảng tra khối lượng bu lông tiêu chuẩn cho người dùng biết chính xác các thông số. Bao gồm: Đường kính các loại đai ốc, vòng đệm, khối lượng/1m chiều dài. Giúp bạn nhanh chóng tìm được những sản phẩm phù hợp với công trình của mình.

Các đại lượng quy ước trên bảng tra khối lượng bu lông đai ốc

Trước khi vào chi tiết bảng tra khối lượng, Bu Lông Nam Hải giới thiệu đến bạn các đại lượng quy ước cơ bản như sau:

Các đại lượng quy ước trên bảng tra khối lượng bu lông đai ốc
Các đại lượng quy ước trên bảng tra khối lượng bu lông đai ốc
  • M: Đây là ký hiệu ám chỉ đường kính ren ngoài D của bu lông. VD M10, M12, M14… Đơn vị đo đường kính ở các bảng tra bên dưới là mm.
  • K: Ký hiệu chiều cao phần giác bu lông
  • L: Ký hiệu chiều dài làm việc của bu lông. VD L100, L60, L80… đơn vị đo là mm.
  • S: Ký hiệu chỉ đường kính giác bu lông
  • b: Ký hiệu phần thân ren (Ta có: L= b + chiều dài đoạn trơn)
  • P: Ký hiệu bước ren bu lông hoặc đai ốc.

Bảng tra khối lượng bu lông neo trên 1m chiều dài

Các loại bu lông neo trong bảng tra dưới đây được tính trên 1 mét chiều dài. Đường kính cùng khối lượng các loại như sau:

Đường kính (mm) M36 M33 M30 M27 M24 M20 M18 M16 M14
Khối lượng/ 1m chiều dài (kg) 8.04 6.75 5.58 4.52 3.57 2.48 2.01 1.59 1.22

Bảng tra khối lượng bu lông đai ốc

Bu lông và đai ốc được sử dụng trong lắp ráp, ghép nối, liên kết các chi tiết lại với nhau, thành một hệ thống khung dàn, mang đến sự chắc chắn cho các công trình, các sản phẩm mà chúng được áp dụng. Dưới đây là bảng tra khối lượng bu lông đai ốc chi tiết dành cho những bạn cần.

Loại Đơn vị Bu lông Đai ốc Long đen Khối lượng
(Kg) (Kg) (Kg) (Kg)
Đai ốc M36 0.3848
Đai ốc M30 0.2214
Đai ốc M27 0.1535
Đai ốc M24 0.1046
Đai ốc M22 0.0742
Đai ốc M20 0.0619
Đai ốc M18 0.0442
Đai ốc M16 0.0325
Đai ốc M14 0.0238
Đai ốc M12 0.0163
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M30 * 75 Bộ 0.5023 0.2214 0.0272 0.751
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M30 * 70 Bộ 0.4798 0.2214 0.0272 0.728
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M27 * 70 Bộ 0.3575 0.1535 0.0222 0.533
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M24 * 70 Bộ 0.2898 0.1046 0.0177 0.412
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M22 * 70 Bộ 0.2394 0.0742 0.0126 0.326
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M20 * 70 Bộ 0.1882 0.0619 0.0093 0.259
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M20 * 65 Bộ 0.1782 0.0619 0.0093 0.249
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M20 * 60 Bộ 0.1682 0.0619 0.0093 0.239
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M20 * 50 Bộ 0.1482 0.0619 0.0093 0.219
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M18 * 50 Bộ 0.1107 0.0442 0.0093 0.164
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M16 * 50 Bộ 0.0842 0.0325 0.0086 0.125
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M14 * 30 Bộ 0.0417 0.0238 0.0079 0.073
Bu lông + Đai ốc + Long đen) M12 * 30 Bộ 0.0301 0.0163 0.0047 0.051

Trên đây là bảng tra khối lượng bu lông đai ốc tiêu chuẩn. Để chọn được loại bu lông phù hợp với mục đích sử dụng, bạn bắt buộc phải nằm lòng các thông số trên. Còn bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến khối lượng bu lông đai ốc, hãy liên hệ với Bu Lông Nam Hải, sẽ có chuyên viên tư vấn giúp bạn tìm được dòng sản phẩm thích hợp, chất lượng nhất.

Nam Hải cung cấp các dòng bu lông, ốc vít chất lượng đến người tiêu dùng
Nam Hải cung cấp các dòng bu lông, ốc vít chất lượng đến người tiêu dùng

Bu Lông Nam Hải chuyên sản xuất gia công và phân phối các loại bu lông, ốc vít. Đa dạng các kiểu mẫu mã, chủng loại, chất lượng tốt. Ngoài ra, Nam Hải còn nhận đơn sản xuất theo yêu cầu, đảm bảo đúng chi tiết như hợp đồng ký kết, mức giá bán buôn, bán lẻ rẻ nhất trên thị trường, đảm bảo tối ưu quyền lợi của khách hàng khi sử dụng dịch vụ.