Bảng tra kích thước bu lông tiêu chuẩn mới nhất bạn cần nắm bắt

Nắm bắt kích thước của bu lông sẽ giúp cho các kỹ thuật viên, người tiêu dùng dễ dàng lựa chọn được loại bu lông đạt chuẩn với nhu cầu sử dụng. Và để giúp người dùng có thể lựa chọn bu lông phù hợp nhất. Bu Lông Nam Hải xin chia sẻ đến bạn bảng tra kích thước bu lông tiêu chuẩn mới nhất với các loại bulong phổ biến trên thị trường. 

Vì sao bạn nên nắm bắt kích thước bu lông khi chọn mua?

Đối với những khách hàng không chuyên thì việc bu lông sẽ khá khó khăn. Nhiều người không đề cao vấn đề này khi chọn mua. Vì đơn giản họ chỉ nghĩ rằng cứ chọn tương đương theo mắt nhìn là được. Tuy nhiên, nhiều khi cách nhìn tương đương hay ước chừng như này lại không phải là chính xác nhất. Bởi đối với các công trình xây dựng, lắp ráp máy móc,… sai số càng thấp thì cho hiệu quả càng cao.

Chọn kích thước các loại bu lông đóng vai trò hết sức quan trọng đối với người mua
Chọn kích thước các loại bu lông đóng vai trò hết sức quan trọng đối với người mua

Với những khách hàng là thợ cơ khí, kỹ thuật chuyên nghiệp, việc chọn kích thước các loại bulong không mấy khó khăn. Vì chỉ cần dựa vào bảng tra kích thước bu lông, họ sẽ dễ dàng chọn được loại bu lông mà mình cần.

Và hiệu quả mang lại khá chính xác, không bị ảnh hưởng đến quá trình lắp ráp, thi công,… Chính vì vậy, bước chọn kích thước của bu lông là công việc hết sức quan trọng.

Bảng tra kích thước các loại bu lông được sử dụng phổ biến hiện nay

Để giúp người mua dễ dàng lựa chọn kích thước các loại bu lông phù hợp theo nhu cầu. Bu Lông Nam Hải xin gửi đến bạn bảng bảng tra kích thước các loại bu lông tiêu chuẩn với những loại thông dụng dưới đây, cùng tham khảo nhé!

Bảng tra kích thước các loại bu lông lục giác chìm

Bu lông lục giác chìm hay còn có tên gọi khác là bu lông lục giác đầu chìm và phổ biến với loại đầu trụ. Bu lông lục giác chìm có 2 loại cơ bản là ren suốt và ren lửng. Trong đó:

  • Bulong ren suốt DIN 912 được cấu tạo từ các vật liệu thép cường độ cao hoặc thép không gỉ (inox), có cấp độ bền 8.8 trở lên. Bạn có thể dựa vào bảng tra kích thước như hình ảnh sau đây để lựa chọn sản phẩm ưng ý:
Bảng kích thước các loại bu lông lục giác chìm đầu trụ theo tiêu chuẩn DIN 912
Bảng kích thước các loại bu lông lục giác chìm đầu trụ theo tiêu chuẩn DIN 912
  • Còn bu lông lục giác chìm ren lửng với đa dạng chủng loại, kích thước và chất liệu. Vì thế mà chúng được ứng dụng trong các lĩnh vực: dầu khí, công nghiệp hóa chất, cầu đường. Sau đây là bảng kích chi tiết bu lông lục giác chìm ren lửng:
d M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16
P 0.5 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2
b 18 20 22 24 28 32 36 40 44
dk 5.5 7 8.5 10 13 16 18 21 24
k 3 4 5 6 8 10 12 14 16
s 2.5 3 4 5 6 8 10 12 14

Bảng tra kích thước theo tiêu chuẩn của bu lông lục giác ngoài

Bulong lục giác ngoài là loại bu lông được ứng dụng phổ biến. Với cấu tạo đầu 6 cạnh bằng nhau và phần thân hình trụ dài được tiện ren suốt hoặc ren lửng.

Có 2 loại bu lông lục giác ngoài là ren lửng và ren suốt. Trong đó ren lửng có đặc điểm cơ bản là đầu lục giác, ren lửng giữa, đạt tiêu chuẩn DIN 931 với bảng kích thước cụ thể như sau:

d M3 M4 M5 M6 M7 M8 M10 M12 M14
p 0.7 0.8 1 1 1.25 1.5 1.75 2
k 2.8 3.5 4 4.8 5.3 6.4 7.5 8.8
s 7 8 10 11 1.3 17/16* 19/18* 22/21*
d M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30 M33 M36
p 2 2.5 2.5 2.5 3 3 3.5 3.5 4
k 10 11.5 12.5 14 15 17 18.7 21 22.5
s 24 27 30 32/34* 36 41 46 50 55

Còn bu lông lục giác ngoài ren suốt với đặc điểm là đầu lục giác, ren suốt, đạt tiêu chuẩn DIN 933 với bảng tra kích thước như hình ảnh sau:

Bảng tra kích thước các loại bu lông lục giác ngoài ren suốt
Bảng tra kích thước các loại bu lông lục giác ngoài ren suốt

Bảng tra kích thước bulong tai chuồn

Điểm nổi bật của bu lông tai chuồn đó là có 2 cánh đối xứng. Do đó trong quá trình thi công, lắp đặt, người sử dụng không cần các thiết bị chuyên dụng khác mà có thể dùng tay để vặn trực tiếp.

Kích thước loại bu lông tai chuồn khá đa dạng nhưng chúng chỉ thường được ứng dụng trong các mối ghép tải trọng vừa và nhỏ. Và sau đây là bảng tra kích thước bulong tai chuồn tiêu chuẩn:

d M4 M5 M6 M8 M10 M12 M16 M20 M24
P 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2.5 3
e 20 26 33 39 51 65 73 90 110
h 10.5 13 17 20 25 33.5 37.5 46.5 56.5
Bảng kích thước của loại bu lông tai chuồn
Bảng kích thước của loại bu lông tai chuồn

Bảng tra kích thước bu lông loại đầu tròn, cổ vuông

Bu lông đầu tròn cổ vuông cũng là một phụ kiện bu lông ốc vít được ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống, sản xuất. Với thiết kế đầu tròn, cổ vuông, loại phụ kiện này sẽ giúp các mối ghép đạt yêu cầu thẩm mỹ cao cùng độ chắc chắn.

Bạn có thể tham khảo ngay bảng tra kích thước các loại bu lông đầu tròn cổ vuông theo tiêu chuẩn Din 603 dưới đây:

d M5 M6 M8 M10 M12 M16 M20
P 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2.5
dk 13.55 16.55 20.65 24.65 30.65 38.8 46.8
f 4.1 4.6 5.6 6.6 8.75 12.9 15.9
k 3.3 3.88 4.88 5.38 6.95 8.95 11.05
v 5.48 6.48 8.58 10.58 12.7 16.7 20.84

Bu Lông Nam Hải vừa thông tin đến bạn lý do nên nắm bắt kích thước bu lông khi chọn mưa. Và qua đó chia sẻ bảng tra kích thước các loại bu lông thông dụng tiêu chuẩn mới nhất. Tham khảo, nắm bắt ngay và áp dụng khi lựa chọn mua các loại bu lông thông dụng trên thị trường nhé!