Cách tính khối lượng bu lông neo

Cách tính khối lượng bu lông neo sẽ giúp lựa chọn được loại bu lông đáp ứng được yêu cầu và mục đích sử dụng. Vì thế, biết cách tính toán khối lượng một cách chính xác sẽ đóng vai trò rất quan trọng nhằm mang tới hiệu quả sử dụng cao. Trong bài viết này, Bu lông Nam Hải sẽ giúp bạn biết cách tính được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Cùng theo dõi nhé!

cach-tinh-khoi-luong-bu-long-neo
Cách tính khối lượng bu lông neo

Bu lông neo là gì? Ứng dụng của nó

Bu lông neobu lông neo móng có tên tiếng Anh là anchor bolt hoặc foundation bolt. Bu lông neo là một loại bu lông được sử dụng để liên kết giữa kèo cột thép với nền móng bê tông. Và thường được dùng trong xây dựng nhà máy, nhà xưởng, cầu đường, lan can, trụ đèn đường, trụ đèn giao thông, …

Cũng giống như các loại bulong khác, bulong neo có cấu tạo gồm phần thân thép tròn và phần ren. Tuy nhiên bulong neo không có phần giác (đầu lục giác hay đầu vuông). Mà đầu còn lại sẽ được bẻ theo hình chữ L, J, I hoặc được xử lý thành đầu ren thứ hai (neo chữ I, neo bẻ U).

  • Bulong neo bẻ L: Dùng trong hệ thống nhà xưởng, hệ thống điện, các trạm biến áp;
  • Bulong neo bẻ thẳng: Sử dụng trong các công trình cần sức neo chịu lực cao. Như thi công nền móng, trục cầu đường,…
  • Bulong neo bẻ U hoặc bẻ V: Phù hợp với các công trình có hình vuông, hình chữ nhật cần tạo kết cấu cố định.

Bulong neo có đường kính thông thường từ M12 lên đến M100. Chiều dài bulong neo từ 200 – 3000 mm và độ dài ren bulong neo sẽ sản xuất theo yêu cầu của khách hàng. Sản xuất bulong neo theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM F1554, DIN 528, JIS B 1178, …

Xem thêm:  Các loại dụng cụ thi công Ecu rút inox

Bulong neo móng được sản xuất và gia công bằng các loại vật liệu đa dạng tùy theo yêu cầu của quý khách hàng:

  • Thép carbon: S45C, C45, CT3,…
  • Thép hợp kim: 40Cr, 40CrMn,…
  • Inox: SUS 201, SUS 304, SUS 316,…

Cách tính khối lượng bu lông neo

Cách tính khối lượng bu lông neo cũng là vấn đề được rất nhiều khách hàng quan tâm. Hiện nay, tùy vào mục đích sử dụng và yêu cầu của công trình mà ta sẽ lựa chọn khối lượng bu lông neo khác nhau. Để giúp người dùng dễ dàng lựa chọn linh kiện phù hợp thì cần có cách tính khối lượng bu lông neo cụ thể.

Bu lông nam Hải sẽ hướng dẫn cách tính khối lượng bu lông neo dựa vào thể tích và trọng lượng riêng của sản phẩm. Trong đó, g = 7.85 g/cm3 hoặc 7850 kg/m3.

  • Biểu thức 1: Trọng lượng phần đầu bu lông (ký hiệu G1) = 0.0068 x S x S x K (g)
  • Biểu thức 2: Trọng lượng phần thân không ren (ký hiệu G2) = 0.00617 x ds x ds x lg (g)
  • Biểu thức 3: Trọng lượng phần thân có ren (ký hiệu G3) = 0.00617 x d x d x b (g)

Trong đó, thông số ds và d bạn sẽ tra trong bảng tra khối lượng bu lông neo tiêu chuẩn. Đây được xem là các tính khối lượng một cách tương đối. Bạn sẽ coi đường kính ren và đường kính thân không ren bằng nhau thì biểu thức 2 và 3 sẽ được tính gộp như sau:

  • Trọng lượng phần thân của bu lông (kí hiệu Gc) = 0.00617 x ds x ds x (b+lg) (g)
Xem thêm:  Công ty sản xuất và nhập khẩu bulong ốc vít tại Hà Nội
huong-dan-cach-tinh-khoi-luong-bu-long-neo
Hướng dẫn cách tính khối lượng bu lông neo

Các đại lượng trong công thức cách tính khối lượng bu lông neo được ký hiệu như sau:

  • M: Biểu hiện cho đường kính ren ngoài d của bu lông. Và thường được sử dụng để phân chia kích thước. Ví dụ: Bulong M5 sẽ có đường kính ren ngoài tương đương 8mm.
  • L: Là ký hiệu chiều dài của bu lông và thường được kết hợp với ký hiệu M. Để giúp người dùng dễ dàng nhận biết linh kiện. Ví dụ: Bulong M8x40 có nghĩa là linh kiện này sở hữu đường kính ren ngoài = 8mm và chiều dài làm việc tương đương 40mm.
  • K: Thể hiện chiều cao của phần giác bu lông.
  • S: Thể hiện đường kính giác của bulong.
  • P: Ký hiệu bước ren của bu lông và đai ốc.
  • b: Ký hiệu thân ren của bu lông khi chiều dài L = b + chiều dài đoạn trơn.

Bảng tra khối lượng bu lông neo

Cách tính khối lượng bu lông neo và bảng tra khối lượng bu lông neo là một công cụ hữu ích. Đặc biệt là trong việc tính toán và lựa chọn loại bu lông phù hợp cho công trình. Nó bao gồm các thông tin về khối lượng, diện tích, cường độ và phôi thép sản xuất bu lông neo của từng loại bu lông với các kích thước khác nhau.

bang-tra-khoi-luong-bu-long-neo
Bảng tra khối lượng bu lông neo

Bảng tra khối lượng bu lông neo bao gồm các thông tin về khối lượng của từng loại bu lông với các kích thước khác nhau. Điều này giúp chúng ta có thể tính toán được tổng khối lượng của bu lông cần sử dụng trong công trình. Dưới đây sẽ là bảng tra khối lượng của bu lông neo:

STT 1m chiều dài (kg)
M14 1.20
M16 1.57
M18 1.99
M20 2.46
M24 3.54
M27 4.49
M30 5.54
M33 6.71
M36 7.99
M39 9.37
M42 10.87
M45 12.48
M48 14.2
M52 16.66
M56 19.32
M60 22.18
M64 25.24
M72 31.95
M100 61.62
Xem thêm:  Cách phân biệt vít bắn sắt và vít bắn gỗ

Bảng tra khối lượng bu lông neo được sử dụng chủ yếu bởi các kỹ sư, kiến trúc sư và những người có liên quan đến lĩnh vực xây dựng. Đối với các nhà thầu, bảng tra này giúp họ tính toán và lựa chọn loại bu lông phù hợp cho các công trình của mình. Còn đối với các chủ đầu tư, bảng tra này giúp họ kiểm tra và đánh giá chất lượng của bu lông được sử dụng trong công trình. Ngoài ra, bảng tra khối lượng bu lông neo cũng là một công cụ hữu ích cho các sinh viên trong quá trình học tập và nghiên cứu về xây dựng.

Tổng kết!

Trên đây là những thông tin về bảng tra khối lượng bu lông neo và Cách tính khối lượng bu lông neo mà Bu Lông Nam Hải muốn chia sẻ đến Quý khách hàng. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp Quý khách có thể dễ dàng tính toán và lựa chọn loại bu lông có khối lượng phù hợp cho công trình của mình.

Bu lông Nam Hải chính là đại lý sản xuất và phân phối đa dạng các loại bu lông – đai ốc trên toàn quốc. Cửa hàng của chúng tôi đã phân phối bu lông và các phụ kiện khác cho các công trình, dự án lớn trên cả nước. Cam kết và đảm bảo luôn mang đến sản phẩm chất lượng đạt tiêu chuẩn và mức giá tốt nhất.

Bạn cần tư vấn và báo giá các sản phẩm bu lông – đai ốc cho công trình của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi qua thông tin liên hệ dưới đây:

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NAM HẢI

Lô NV1-13, Khu đấu giá Tứ hiệp, Tứ hiệp, Thanh trì, Tp.Hà Nội

Email: Sales@namhaiinox.com.vnWebsite: https://bulongnamhai.com

Điện thoại: Hotline: 0977.260.612