Bulong M30 là gì? Cấu tạo, kích thước, cường độ lực kéo

Bu lông M30 là một trong những dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến trên thế giới, ứng dụng vào đa dạng các ngành nghề, lĩnh vực. Trong bài chia sẻ hôm nay, hãy cùng Bu Lông Nam Hải tìm hiểu chi tiết về loại bu lông này, bao gồm các thông số kỹ thuật, cấu tạo, cường độ lực kéo, ứng dụng và quy trình sản xuất ra sản phẩm.

Thông số kỹ thuật của bu lông M30

Bu lông M30 được sử dụng chủ yếu cho các kết cấu tĩnh, ít chịu tải trọng động. Liên kết bu lông này cho phép người dùng dễ dàng tháo lắp khi cần chỉnh sửa. Để hiểu hơn về dòng bu lông này, trước tiên hãy cùng Bu Lông Nam Hải tìm hiểu về các thông số kỹ thuật của sản phẩm.

  • Đường kính thân: M30 (M là ký hiệu chỉ đường kính thân)
  • Chiều dài thân: Từ 50 – 150 mm, gồm 50, 60, 70, 80, 90, 100, 120, 140, 150.
  • Bước ren (p):  3.5mm
  • Tiêu chuẩn tán: DIN 934
  • Tiêu chuẩn thân: DIN 933/ DIN 931
  • Tiêu chuẩn vòng đệm vênh: DIN 127
  • Tiêu chuẩn vòng đệm phẳng: DIN 125A
  • Quy cách gia công: Thẳng, hình chữ L, I, U
  • Nguyên liệu chế tạo: Thép hợp kim, thép không gỉ, thép cacbon…
Thông số kỹ thuật cơ bản của bu lông các loại
Thông số kỹ thuật cơ bản của bu lông các loại

Phân loại bu lông M30

Bu lông M30 không chỉ có 1 loại. Ngoài phân loại thông qua chiều dài, quy cách gia công, chúng còn được nhận biết, đánh giá thông qua các thông tin sau:

  • Cấp độ bền: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, SUS 201 và SUS 304
  • Bề mặt xử lý: Mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng
  • Đầu bu lông: Đầu bằng, đầu trụ, dù, lục giác ngoài…

Cấu tạo bu lông M30

Bu lông M30 có cấu tạo gồm 4 phần cơ bản, gồm:

  • Thân bu lông: Là đoạn thép hình trụ, chiều dài 30mm, có tiện ren lửng hoặc ren suốt theo tiêu chuẩn DIN 931 hoặc DIN 933.
  • Mũ bu lông: Phần này có hình lục giác trong hoặc ngoài, bề dày 18m, đường kính ngoại tiếp 51mm.
  • Đai ốc: Hình lục giác, được tiện ren, khoan lỗ giống như phần ren trên thân bu lông. Bề dày ít nhất 18mm.
  • Vòng đệm: Là vòng tròn, dẹp chèn vào phía trước đai ốc khi vặn vào, tác dụng phân phối áp lực của đai ốc lên mặt kết cấu thép.
Cấu tạo bu lông M30 có 4 phần cơ bản
Cấu tạo bu lông M30 có 4 phần cơ bản

Các thông số về chiều dài thân, bước ren… có thể thay đổi, tùy vào các quy cách khác nhau của bu lông M30. Cấp bền cũng thay đổi phụ thuộc vào vật liệu làm ra chúng, có thể dao động từ 4.6 – 8.8, hoặc SUS 304, SUS 201.

Cường độ lực kéo của bu lông M30

Mọi bu lông M30 khi ra mắt thi trường đều phải đáp ứng yêu cầu các tiêu chuẩn về giới hạn chảy và giới hạn bền đứt theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916-1995. Cụ thể:

  • Bu lông M30 cường độ 4.6 thì giới hạn bền đứt phải đạt ≥ 400 Mps, giới hạn chảy ≥ 240 Mpa
  • Bu lông M30 cường độ 5.6 thì giới hạn bền đứt phải đạt ≥ 600 Mps, giới hạn chảy ≥ 300 Mpa
  • Bu lông M30 cường độ 6.6 thì giới hạn bền đứt phải đạt ≥ 600 Mps, giới hạn chảy ≥ 340 Mpa
  • Bu lông M30 cường độ 8.8 thì giới hạn bền đứt phải đạt ≥ 1040 Mps, giới hạn chảy ≥ 940 Mpa.

Ứng dụng của bu lông M30 trong thực tiễn

Bu lông M30 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực. Trong đó, phổ biến nhất là các lĩnh vực sau:

  • Lĩnh vực đóng tàu: M30 được dùng để liên kết, ghép nối các chi tiết trong các công trình đóng tàu, như: Cánh quạt, thân tàu, buồng lái… giúp tăng độ bền cứng, tạo sự dẻo dai, linh hoạt.
  • Lĩnh vực cơ khí: Trong lĩnh vực này, bu lông M30 được dùng để lắp ráp, kết nối các chi tiết máy móc, thiết bị cơ khí như: Máy nén khí, máy công nghiệp, máy phát điện… giúp tăng khả năng chính xác và độ bền cho máy.
  • Lĩnh vực xây dựng: Bu lông M30 được dùng để kết nối các chi tiết trong công trình xây dựng, như: Cầu đường, nhà thép tiền chế, khung giàn, nhà xưởng… tạo thành một khối thống nhất, khung giàn chắc chắn, an toàn trong sử dụng.
  • Lĩnh vực dầu khí: Bu lông M30 được dùng để ghép nối các chi tiết trong công trình dầu khí, như:Bồn chứa, giàn khoan, ống dẫn… M30 chịu được nhiệt độ cao, áp suất lớn, khả năng chống ăn mòn oxi hóa trong môi trường dầu khí tốt.

Quy trình sản xuất bu lông M30 của Bu Lông Nam Hải

Tại Bu Lông Nam Hải, quá trình sản xuất bu lông M30 được thực hiện theo quy trình khép kín, bao gồm:

Bước 1: Lựa chọn vật liệu sản xuất, đảm bảo chất lượng, an toàn, phù hợp với công trình.

Bước 2: Cắt thép cà cán ren, đảm bảo phôi thép được cắt bằng với chiều dài bu lông. Sau đó chuyển qua máy tiện ren, tiện theo chiều dài yêu cầu.

Bước 3: Tạo hình bu lông m30 theo hình dạng bản vẽ yêu cầu (chữ L, J hoặc I).

Bước 4: Xử lý bề mặt, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu của từng công trình.

Bước 5: Kiểm tra, đảm bảo các thông số kỹ thuật, chất lượng và số lượng bu lông M30 theo yêu cầu.

Bước 6: Đóng gói sản phẩm và bàn giao tới khách hàng.

Bu Lông Nam Hải chuyên sản xuất các loại bu lông, ốc vít chất lượng
Bu Lông Nam Hải chuyên sản xuất các loại bu lông, ốc vít chất lượng

Trên đây là các thông tin cơ bản liên quan đến bu lông M30 mà Bu Lông Nam Hải chia sẻ đến bạn. Trường hợp bạn đang cần một đơn vị sản xuất uy tín, đảm bảo chất lượng theo đúng yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn, hãy liên hệ với đơn vị để được hỗ trợ, phục vụ chu đáo nhất.

Mọi chi tiết xin liên hệ Nam Hải:

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NAM HẢI

  • Địa chỉ: Lô NV1-13, Khu đấu giá Tứ Hiệp – Xã Tứ hiệp – Huyện Thanh trì – Hà Nội.
  • Tel:  0977260612
  • Email: sales@namhaiinox.com.vn
  • Website: www.Bulongnamhai.com.vn