Bulong inox đã quá quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Các ứng dụng của bu lông Inox cũng dễ dàng bắt gặp hàng ngày, từ việc sử dụng chúng để liên kết các vật dụng trong gia đình tới các chi tiết máy móc kỹ thuật…. Vậy nên, vai trò của bu lông inox là vô cùng quan trọng và chúng ta không thể phủ nhận điều đó.
Bạn không thể nào xử lý các mối nối lắp ghép khi mà không có bu lông inox. Bởi vì đơn giản chúng ta không thể lấy dây buộc hay chằng lại các mối ghép đó bằng các sợi thép mỏng manh dễ dàng đứt bất cứ khi nào. Chính vì vậy các loại bu lông inox chính là thiết bị liên kết không thể thiếu được trong đời sống hàng ngày và trong các lĩnh vực công nghiệp ngày nay.
Có một câu hỏi được nhiều người thắc mắc rằng là khi nào thì nên sử dụng bu lông inox? Ứng dụng của bu lông inox cho từng trường hợp cần chú ý những điểm gì, phải sử dụng bu lông inox như thế nào? Nếu bạn cũng đang quan tâm đến vấn đề này thì hãy cùng tìm hiểu chi tiết dưới nội dung sau đây nhé.
Trước tiên để trả lời cho câu hỏi “khi nào cần sử dụng inxox” thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu về bu lông inox có những loại nào đã nhé? Xét trên sự phân loại bu lông inox, chúng thường được chia thành các loại như sau:
- Bu lông inox 201
- Bu lông inox 304
- Bu lông inox 316
- Bu lông inox 316L
1. Ứng dụng của bu lông inox 201
a. Bu lông inox 201 là gì?
Đây là loại bulong inox được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS201. Nhận biết bu lông inox 201: trên mũ của bu lông sẽ chỉ có kí hiệu A2-70, không có thêm ký hiệu nào khác.
Bảng thành phần cấu tạo của inox 201:
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA INOX 201 (%) | ||||||
C | SI | MN | P | S | Ni | CR |
≤0.15 | ≤1.00 | 5.50~7.50 | ≤0.060 | ≤0.030 | 3.50~5.50 | 16.00~18.00 |
b. Tính chất của bu lông inox 201
Từ bảng thành phần hóa học ta thấy bu lông inox 201 có những tính chất sau:
- Khả năng chống ăn mòn hóa học của bu lông inox 201 là khá hạn chế, phù hợp với những nơi làm việc khô ráo, chịu ăn mòn ít.
- Khả năng chịu lực của sản phẩm sản xuất từ bu lông inox 201là rất tốt.
- Tính thẩm mỹ của sản phẩm được đánh giá cao như các sản phẩm khác
c. Khi nào thì sử dụng Bu lông inox 201
Bu lông inox 201 có giá thành thấp nhất trong tất cả các loại bu lông inox. Loại bu lông inox này có thể sử dụng trong các điều kiện bình thường như mưa và khói xe, môi trường có độ ăn mòn thấp. Tuyệt đối không nên sử dụng đối với những môi trường dung môi và hóa chất vì bu lông inox 201 trong những môi trường này rất dễ bị ăn mòn và oxi hóa.
2. Ứng dụng của bu lông inox 304
a. Bu lông inox 304 là gì?
Bu lông inox 304: là loại inox được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS304. Đây là loại thép không rỉ có hàm lượng carbon thấp và crôm cao có tính năng chống ăn mòn tốt hơn hẳn.
Để nhận biết bu lông inox 304: trên mũ của bulong sẽ có ký hiệu là A2-70 và có thêm ký hiệu của nhà sản xuất, ví dụ như chữ THE, JJ, W…
Bảng thành phần cấu tạo của Bu lông inox 304:
SUS | Cacbon (C ) | Mangan
(Mn) |
Phốt pho
(P) |
Lưu huỳnh
(S) |
Silic
(Si) |
Chrom
(Cr) |
Niken
(Ni) |
Molybden
(Mo) |
Các nguyên tố khác |
316L | 0.03max | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 1.00 | 16.0-
18.00 |
10.0-
14.00 |
2.00-
3.00 |
– |
b. Tính chất cơ bản của bu lông inox 304
- Bu lông inox 304 có hàm lượng cacbon thấp, crom cao nên có khả năng chống ăn mòn, không bị oxi hóa ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt, hóa chất. Đặc điểm là từ tính thấp hoặc gần như không có, có tính bền chắc vô cùng vượt trội.
- Bulong inox 304 có tính thẩm mỹ cao với bề mặt sáng bóng, mang lại tính thẩm mỹ cao cho sản phẩm, rất phù hợp để sử dụng cho những liên kết trên bề mặt của công trình.
- Khả năng chịu lực của bulong inox 304 cũng được đánh giá rất cao, nếu mang đi thí nghiệm về khả năng chịu lực thì một số trường hợp bulong inox hoàn toàn có thể đạt cấp bền 8.8
c. Khi nào thì sử dụng bu lông inox 304?
Inox 304 thường được sử dụng để sản xuất các loại bu lông lục giác và gia công theo phương thức dập nguội cũng như phương thức gia công dập nóng để làm những loại bu lông có đường kính to và dài. Bu lông inox 304 còn được sử dụng trong các nhà máy hóa chất và các ngành công nghiệp khác nơi ăn mòn là mối quan tâm thường trực.
3. Bu lông inox 316
a. Bu lông inox 316 là gì?
Bu lông inox 316: được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS316.
Nhận biết bu lông inox 316 bằng cách trên mũ của bulong inox 316 được ghi ký hiệu là A4- 70 (hoặc A4-80) và ký hiệu của nhà sản xuất (ví dụ như THE, W, REYO,TD,…)
Bảng thành phần cấu tạo của bu lông inox 316:
SUS | C (%) | SI(%) | MN(%) | P(%) | S(%) | Ni(%) | CR(%) | MO(%) |
316 | ≤0.08 | ≤1.00 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.030 | 10.00~14.00 | 16.00~18.00 | 2.00~3.00 |
b. Tính chất của bu lông inox 316:
- Khả năng chống ăn mòn của vật liệu inox 316 là vượt trội, bu lông inox 316 hay sản phẩm bất kỳ sản xuất từ vật liệu inox 316 có thể làm việc trong điều kiện tiếp xúc trực tiếp với hóa chất ăn mòn, với nước biển.
- Khả năng chịu lực của sản phẩm inox 316 được đánh giá rất cao, nếu mang đi test thì sản phẩm sản xuất từ inox 316 có cấp bền tương đương với cấp bền 8.8.
- Tính thẩm mỹ của sản phẩm là điểm chung của tất cả các loại sản phẩm sản xuất từ vật liệu inox nói chung.
Do có nhiều ưu điểm vượt trội nên bu lông inox 316 có giá thành cao hơn rất nhiều so với bu lông inox 201 và 304. Chính vì vậy, trừ những trường hợp cần thiết bắt buộc phải sử dụng bu lông inox 316, còn không chúng ta có thể sử dụng các vật liệu bu lông inox 201 và 304 để giảm chi phí ban đầu.
c. Khi nào thì nên sử dụng bu lông inox 316?
Với những nghiên cứu và kết luận đã chỉ ra, dưới những trường hợp sau đây chúng ta phải bắt buộc sử dụng bu lông inox 316:
- Bu lông sử dụng trong điều kiện tiếp xúc trực tiếp với nước biển, tiếp xúc trực tiếp với hóa chất ăn mòn.
- Mối ghép yêu cầu khả năng chống ăn mòn hóa học và thêm cả khả năng chịu lực tốt thì càng nên sử dụng bu lông inox 316 do bu lông inox 316 có cấp bền tương đương cấp bền 8.8, nên khả năng chịu lực rất tốt.
4. Bu lông inox 316L
a. Bu lông inox 316L là gì?
Bu lông inox 316L được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS316L.
Để nhận biết bu lông inox 316L: Trên mũ của bu lông có chữ A4-70 và ký hiệu của nhà sản xuất (ví dụ như THE, W, REYO,TD,…), ngoài ra có một điểm rất dễ nhận ra đó là trên mũ có ghi rõ chữ 316L.
Bảng thành phần cấu tạo của Bu lông inox 316L:
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Mo |
≤0.03 | ≤1.00 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.030 | 12.00~15.00 | 16.00~18.00 | 2.00~3.00 |
b. Tính chất của bu lông inox 316L:
Từ bảng thành phần hóa học ta có thể đưa ra được tính chất của Bu lông inox 316L như sau:
- Khả năng chống ăn mòn của vật liệu inox 316 là cực tốt, có thể tiếp xúc trực tiếp với những loại hóa chất ăn mòn mạnh mà không sợ bị ăn mòn hóa học.
- Khả năng chịu lực của vật liệu inox 316L cũng được đánh giá rất cao.
- Bề mặt sản phẩm có tính thẩm mỹ cao là điểm chung của tất cả các loại vật liệu inox chữ không riêng gì inox 316L.
c. Khi nào thì sử dụng bu lông inox 316L?
Dựa trên những tính chất và tính năng của mình thì bu lông inox 316 được ứng dụng như sau:
Do giá thành của bu lông inox 316L rất cao nên vật liệu bu lông inox 316L thông thường chỉ được sử dụng cho những công trình, hay yêu cầu đặc biệt cao về khả năng chống ăn mòn.
Thông thường thì vật liệu inox 316L thường sử dụng trong môi trường hóa chất ăn mòn lớn như axit, hay sử dụng để sản xuất tủ đựng hóa chất, hay bu lông sử dụng phải ngâm trong hóa chất.
Đối với những mối ghép có yêu cầu khả năng chống ăn mòn không quá đặc biệt thì có thể sử dụng bu lông inox 304 hay 316 để giảm giá thành chi phí ban đầu
KẾT LUẬN
Trên đây là những tính chất và ứng dụng của bu lông inox giúp bạn trả lời cho câu hỏi “khi nào thì nên sử dụng bu lông inox” do bulongnamhai.com chia sẻ. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp cho các bạn hiểu rõ hơn về cách chọn lựa bu lông inox để vừa bảo vệ phù hợp với môi trường làm việc mang lại hiệu quả chống ăn mòn, chịu lực tốt nhất đồng thời phù hợp với điều kiện kinh tế. Chúc bạn thành công!
Mọi khó khăn và thắc mắc về kiến thức Bu lông inox xin hãy liên hệ trực tiếp với Bulongnamhai.com theo thông tin sau đây để nhận được bảng báo giá ưu đãi cùng với sự tư vấn tận tình từ các chuyên gia hàng đầu của chúng tôi.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NAM HẢI
Địa chỉ: Lô NV1-13, Khu đấu giá Tứ Hiệp – Xã Tứ hiệp – Huyện Thanh trì – Hà Nội.
Điện thoại: 0977.260.612 – 0983.999. 873
Email: Sales@namhaiinox.com.vn