Trọng lượng ty giằng xà gồ

Ty giằng xà gồ là một chi tiết được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực thi công xây dựng và thiết kế nội thất.

Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ về trọng lượng ty giằng xà gồ cũng như cách tính của nó. Cùng tìm hiểu chi tiết dưới nội dung sau đây để hiểu thêm về vấn đề này bạn nhé.

Ty giằng xà gồ là gì?

Ty giằng xà gồ hay còn có tên gọi khác là ty giằng xà gồ mái, ty xà gồ, thanh giằng xà gồ. Nó là một chi tiết được sử dụng trong thi công kết cấu nhà, sản phẩm có khả năng đảm bảo sự ổn định của cấu trúc của công trình và chịu tải trọng theo các phương của công trình. Nó được ứng dung rất phổ biến trong thi công mái xà xưởng.

Ty giằng xà gồ

Tùy theo từng tính chất công việc mà đường kính ty giằng xà gồ thường có đường kính từ M8 đến M52.

Trọng lượng của ty giằng xà gồ

Để tính trọng lượng ty giằng xà gồ ta áp dụng công thức sau đây:

M = (7850 × L× 3,14 × d2) / 4               

Trong đó:

M: Trọng lượng ty giằng xà gồ

L: Chiều dài cây thép

7850: Trọng lượng riêng của thép

d: đường kính cây thép

Vậy theo công thức trên thì ta có trọng lượng ty giằng xà gồ theo từng thông số của đường kính như sau:

Công thức áp dụng với chiều dài L= 1m

  • Ty giằng xà gồ M8 có trọng lượng:
Xem thêm:  Tất tần tật những điều cần biết về bu lông M12

M= (7850 ×1×3,14×0,0082)/ 4 = 0,39 kg/m

  • Ty giằng xà gồ M10 có trong lượng:

M= (7850 ×1×3,14 × 0,012) / 4 = 0,62 kg/m

  • Ty giằng xà gồ M12 có trọng lượng:

M= (7850 ×1×3,14 × 0,0122) / 4 = 0,89 kg/m

  • Ty giăng xà gồ M14 có trọng lượng:

M= (7850 ×1×3,14 × 0,0142) / 4 = 1,21 kg/m

  • Ty giằng xà gồ M16 có trọng lượng:

M= (7850 ×1×3,14 × 0,0162) / 4=  1,58 kg/m

  • Ty giằng xà gồ M18 có trọng lượng:

M= (7850 ×1×3,14 × 0,0182) / 4= 1,99 kg/m

  • Ty giằng xà gồ M20 có trọng lượng:

M= (7850 ×1×3,14 × 0,022) / 4 = 2,46 kg/m

  • Ty giằng xà gồ M22 có trọng lượng:

M= (7850 ×1×3,14 × 0,0222) / 4= 2,98 kg/m

  • Ty giằng xà gồ M24 có trọng lượng:

M= (7850 ×1×3,14 × 0,0242) / 4= 3,55 kg/m

  • Ty giằng xà gồ M27 có trọng lượng:

M= (7850 ×1×3,14 × 0,0272) / 4= 4,49 kg/m

  • Ty giằng xà gồ M30 có trọng lượng:

M= (7850 ×1×3,14 × 0,032) / 4= 5,54 kg/m

  • Ty giằng xà gồ M36 có trọng lượng:

M= (7850 ×1×3,14 × 0,0362) / 4= 7,98 kg/m

  • Ty giằng xà gồ M39 có trọng lượng:

M= (7850 ×1×3,14 × 0,0392) / 4= 9,37 kg/m

  • Ty giằng xà gồ M42 có trọng lượng:

M= (7850 ×1×3,14 × 0,0422) / 4= 10,87 kg/m

  • Ty giằng xà gồ M45 có trọng lượng:

M= (7850 ×1×3,14 × 0,0452) / 4= 12,48 kg/m

  • Ty giằng xà gồ M48 có trọng lượng:

M = (7850 ×1×3,14 × 0,0482) / 4= 14, 20 kg/m

  • Ty giằng xà gồ M52 có trọng lượng:
Xem thêm:  Có bao nhiêu loại vít bắn gỗ, kích thước vít bắn gỗ

M= (7850 ×1×3,14 × 0,0522) / 4=16,66 kg/m

Trên đây là trọng lượng của ty giằng xà gồ. Hy vọng với những thông tin chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về ty giằng xà gồ cũng như cách tính trọng lượng của nó. Từ đó có những bước tính toán phù hợp trong việc sử dụng hay nhu cầu sao cho phù hợp.

Quý khách có nhu cầu tư vấn về sản phẩm, báo giá hay đặt hàng hãy liên hệ trực tiếp với BulongNAMHAI.com để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NAM HẢI

Lô NV1-13, Khu đấu giá Tứ hiệp, Tứ hiệp, Thanh trì, Tp.Hà Nội

Email: Sales@namhaiinox.com.vnWebsite: https://bulongnamhai.com

Điện thoại: Hotline: 0977.260.612