Bảng tra kích thước bu lông neo cho biết đầy đủ và chính xác các thông số, kích thước của các loại bu lông neo. Điều này giúp cho khách hàng rất nhiều trong quá trình lựa chọn laoij bu lông phù hợp nhất. Đồng thời trong bài viết này, Bu lông Nam Hải cũng sẽ đưa ra cách tính chiều dài bulong neo. Để khách hàng sẽ biết cách lựa chọn đúng kích thước, chiều dài của bu lông neo mình cần sử dụng.
Bu lông neo là gì? Đặc điểm của nó
Bu long neo hay còn được gọi là bu lông móng, bu lông neo móng. Loại bu lông này có tác dụng tạo liên kết cho chân móng của cột với nền. Có vai trò cực quan trọng trong liên kết kết cấu, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của cả công trình.
Bulong neo móng thường được sử dụng trong thi công hệ thống cột điện, cột đèn, các trụ móng, .. Được dùng rất nhiều trong các công trình xây dựng từ công trình dân dụng lớn như chung cư cao tầng, trung tâm thương mại, tòa nhà văn phòng, … Cho đến các công trình giao thông, các công trình công nghiệp như nhà thép tiền chế, dựng móng kho xưởng, … Ngoài ra, bu lông neo móng còn dùng để định vị chân cẩu, chân các điểm neo giữ tàu thuyền, cầu trục phục vụ trong nhà máy hoặc ở cảng biển.
Để đảm bảo được các yêu cầu về độ an toàn khi thi công. Các loại bulong nói chung, bulong móng nói riêng đều được chế tạo dựa trên các tiêu chuẩn chất lượng về các đặc tính kỹ thuật theo từng cấp bền. Mỗi loại bu lông neo móng sẽ có bảng tra kích thước riêng. Cùng xem các bảng tra kích thước bu lông neo dưới đây nhé!
Bảng tra kích thước bu lông neo
Bảng tra kích thước bu lông neo kiểu J
Cấp bền Bu lông neo kiểu J: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±5 | 45 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 56 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 71 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
Bảng tra kích thước bu lông neo kiểu L
Cấp bền Bu lông neo kiểu L: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±3 | 40 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±3 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±3 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±4 | 60 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±4 | 70 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±7 | 80 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±7 | 90 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±7 | 100 | ±5 |
Bảng tra kích thước bu lông neo kiểu LA
Cấp bền Bu lông neo kiểu LA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | d | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 30 | ±5 | 40 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 70 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 85 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
Bảng tra kích thước bu lông neo kiểu JA
Cấp bền Bu lông neo kiểu JA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | d | b | h | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 30 | ±5 | 50 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 70 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 85 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 90 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 100 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 110 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 125 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 150 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 160 | ±5 |
Cách tính chiều dài bulong neo
Để tính chiều dài Bu lông neo cần phải tính toán lực kéo và đường kính Bu lông neo. Ngoài ra còn tính độ sâu chôn và độ nổi của phần ren bu lông. Việc tính toán chiều dài Bu lông neo không những giảm thiểu chi phí mà còn gia tăng chất lượng cũng như tính an toàn của công trình.
Tính chiều dài Bu lông móng dựa vào lực tác dụng ta tính ra được lực kéo chính và dựa vào đó chọn đường kính Bu lông neo. Ứng với mỗi đường kính có một chiều dài Bu lông neo.
Trong công trình xây dựng nhà cao tầng thì đòi hỏi bulong neo phải đạt cấp độ bền 8.8 trở lên. Và đường kính bu long từ phi 36 mới có thể sử dụng. Còn trong công trình nhà thép tiền chế thì qui cách chủ yếu được các nhà thầu xây dựng thường xuyên dùng là bulong móng 22, 24, 26.
Phương pháp truyền thống
Phương pháp truyền thống là phương pháp được sử dụng phổ biến trong thiết kế và thi công bu lông neo. Phương pháp này dựa vào các công thức và bảng tra để tính toán chiều dài bu lông neo theo các tiêu chuẩn kỹ thuật. Ví dụ như TCVN 5574-2018, ASTM F1554, ISO 898-1, …
Phương pháp này có ưu điểm là đơn giản, dễ áp dụng, và đảm bảo được sự an toàn và kinh tế của bu lông neo. Tuy nhiên, phương pháp này cũng có nhược điểm là không thể tính toán được chiều dài bu lông neo theo các yếu tố thực tế. Như hình dạng, kích thước, vị trí, tải trọng, vật liệu, môi trường, … của bu lông neo và kết cấu liên quan. Do đó, phương pháp này có thể dẫn đến sự sai lệch, thừa thãi, hoặc thiếu hụt của bu lông neo.
Phương pháp hiện đại
Phương pháp hiện đại là phương pháp mới được sử dụng trong thiết kế và thi công bu lông neo. Phương pháp này sử dụng các phần mềm máy tính để mô phỏng và phân tích chiều dài bu lông neo theo các yếu tố thực tế. Như hình dạng, kích thước, vị trí, tải trọng, vật liệu, môi trường, … của bu lông neo và kết cấu liên quan.
Phương pháp này có ưu điểm là có thể tính toán được chiều dài bu lông neo một cách chính xác và tối ưu. Phù hợp với từng trường hợp cụ thể. Tuy nhiên, phương pháp này cũng có nhược điểm là phức tạp, tốn nhiều thời gian và chi phí. Và yêu cầu có kiến thức và kỹ năng cao về máy tính và kết cấu.
Trên đây, Bu lông Nam Hải đã cung cấp cho bạn Bảng tra kích thước bu lông neo và cách tính chiều dài bulong neo. Nếu bạn đang có nhu cầu mua các sản phẩm về bu lông neo móng đa dạng kích thước, mẫu mã, chất liệu, … Hãy liên hệ ngay với Bu lông Nam Hải để được đội ngũ nhân viên tư vấn, báo giá hiệu quả nhé:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NAM HẢI
Lô NV1-13, Khu đấu giá Tứ hiệp, Tứ hiệp, Thanh trì, Tp.Hà Nội
Email: Sales@namhaiinox.com.vn – Website: https://bulongnamhai.com
Điện thoại: Hotline: 0977.260.612