Bảng giá bu lông inox 304 mới nhất 2025 – Bu lông inox 304 là một phụ kiện không thể thiếu trong ngành kim khí bởi tính ứng dụng và độ bền của bu lông inox 304 được đánh giá rất cao. Liệu rằng với những ưu điểm vượt trội mà bu lông inox 304 mang lại thì giá bu lông inox 304 có cao không? Trong bài viết này hãy cùng Bu Lông Nam Hải tham khảo “Bảng giá bu lông inox 304 mới nhất 2025” để quý khách có thể hiểu rõ hơn biến đống giá cả thị trường bu lông nhé!
Tổng quan về bu lông inox 304
Bu lông inox 304 là gì?
Bu lông inox 304 là một chi tiết nhỏ bé được sản xuất từ vật liệu mác thép không gỉ SUS 304. Loại inox này có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa theo các tác động của môi trường, có độ bền lâu dài, tính thẩm mỹ rất cao. Bu lông inox được ứng dụng rộng rãi trong việc kết nối các chi tiết, máy móc phục vụ lắp ráp nhà máy, phân xưởng, lắp ghép ô tô, xe máy, cầu đường, tàu thuyền,…
Cấu tạo của bu lông inox 304
Bu lông inox 304 có cấu tạo đơn giản từ 2 bộ phận sau:
- Phần đầu mũ bu lông: Có thiết kế là hình lục giác. Thiết kế này phù hợp với yêu cầu của các chi tiết lắp ghép vào các liên kết máy móc.
- Phần thân bu lông: Tiếp nối với phần đầu mũ, phần thân được tiện tròn theo các mối ren suốt. Tùy từng loại mà bu lông inox 304 có phần thân dài ngắn khác nhau.
Các loại bu lông inox 304 phổ biến
Bu lông inox 304 được phân thành những loại khác nhau đáp ứng yêu cầu hàn gắn chặt chẽ các mối chi tiết. Hiện nay, bu lông INOX 304 được sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam). Bao gồm các loại phổ biến như sau:
- Bu lông Inox 304 ren suốt Din 933
- Bu lông inox 304 ren lửng 931
- Bu lông inox 304 lục giác chìm đầu cầu DIN 7380
- Bu lông inox 304 lục giác chìm đầu trụ DIN 912
- Bu lông Inox 304 liền long đen Din 6921
- Bu lông Inox 304 tai hồng DIN 316
- Bu lông Inox 304 mắt inox Din 444-B
- Bu lông inox 304 đầu tròn cổ vuông DIN 603 (bu lông chống xoay)
- Bu lông inox hóa chất 304
- Bu lông neo móng inox 304
- Bu lông nở Inox 304
- …v…v
Ứng dụng của bu lông Inox 304
Bu lông Inox 304 được sử dụng trong rất nhiều ngành nghề khác nhau như công nghiệp hóa chất, xây dựng, thiết bị y tế,… Chúng ra đời nhằm phục vụ ghép nối các chi tiết lắp ráp với nhau.
- Trong dân dụng: Bu lông Inox 304 được dùng để lắp ráp thiết bị điện dân dụng, thiết bị y tế, các công trình xây dựng,…
- Trong công nghiệp: Bu lông Inox 304 được dùng để lắp ráp nhiều chi tiết máy móc khác nhau. Ví dụ như lắp ráp các đường ống trong công nghiệp hóa chất, đóng tàu, xây dựng cầu đường, khí ga, đường ống dẫn dầu dưới lòng biển, Hay lắp ráp các chi tiết máy móc trong ngành công nghệ thực phẩm, máy móc trong công nghiệp da, may mặc,…
Một số ưu điểm của Bu lông INOX 304
Khả năng chống ăn mòn
Bu lông INOX 304 có khả năng chống ăn mòn rất tốt khi tiếp xúc với nhiều loại hóa chất kể cả những hóa chất có tính ăn mòn cao. Bu lông inox 304 thường được sủ dụng trong môi trường ngoài trời, môi trường có tính axit, môi trường có hàm lượng hóa chất cao như: ngành chế biến thực phẩm, dệt nhuộm, y tế, hóa chất,…
Khả năng chống chịu nhiệt:
Bu lông INOX 304 có thể chịu được nhiệt độ lên đến 870 độ C và 925 độ C. Ngoài ra nó còn có khả năng dẻo dai tuyệt vời khi hạ đến nhiệt độ nhất định.
Tính chất cơ học và tính vật lý:
Từ tính của bu lông inox 304 rất yếu và hầu như là không có, nhưng khi loại chất liệu này làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp thì từ tính lại chuyển biến trở nên rất mạnh, điều này đã đi ngược lại quá trình tôi. Bu lông Inox 304 còn có thể tăng cứng trong môi trường có nhiệt độ thấp, ứng suất đàn hồi cao nhất mà Bu lông inox 304 có thể đạt được là 1000MPa, điều này cũng ảnh hưởng rất nhiều yếu tố như: số lượng và hình dạng của vật liệu.
Bảng giá bu lông inox 304 mới nhất 2025
Bảng giá bu lông Inox 304 sẽ tăng dần theo kích thước sản phẩm và có sự khác nhau giữa các loại tiêu chuẩn thiết kế bu lông. Dưới đây là một số tiêu chí ảnh hưởng tới giá của bu lông Inox 304.
- Kiểu dáng bu lông: Một số kiểu dáng, đầu mũ phức tạp tương xứng các vị trí ren của chi tiết có giá thành cao hơn so với những bulong inox đơn giản.
- Kích thước bulong: Bu lông inox 304 càng lớn giá càng cao.
- Số lượng bu lông: Số lượng càng nhiều chính sách giá càng tốt.
- Giá nguyên vật liệu đầu vào tùy theo thời điểm
- …
| Kích thước | Bulong inox 304 DIN 933 | Kích thước | Bulong inox 304 DIN 912 |
| M4* (8 – 60) | 406 – 1.571 đồng | M3*(6 – 40) | 225 – 743 đồng |
| M5* (10 – 60) | 463 – 1.718 đồng | M4 * (6 – 40) | 320 – 873 đồng |
| M6* (10 – 150) | 614 – 4.043 đồng | M5* (8 – 60) | 436 – 1.445 đồng |
| M8 * (12 – 200) | 1.350 – 9.716 đồng | M6* (10 – 100) | 668 – 3.020 đồng |
| M10 * (16 * 200) | 2.761 – 15.416 đồng | M8 * (12 – 100) | 1.595 – 5.352 đồng |
| M12 * (20 – 200) | 4,473 – 21,941 đồng | M10 * (16 – 100) | 2.870 – 8530 đồng |
| M14* (25-200) | 7,957 – 32,850 đồng | M12 * (20 – 100) | 4,909 – 13,132 đồng |
| M16 * (25 – 200) | 9,989 – 42,491 đồng | M14 * (25 – 100) | 8,386 – 22,561 đồng |
| M18 * (30 – 200) | 16.180 – 74.469 | M16 * (25 – 100) | 11.918 – 30.382 đồng |
| M20 * (30 – 220) | 19.516 – 55.152 đồng | – | – |
| M27 * (60 – 250) | 69.886 – 200.993 đồng | – | – |
| M33 * (60 – 250) | 94.486 – 251.591 đồng | – | – |
| Kích thước | Thép không gỉ 304 DIN 912 | Kích thước | Thép không gỉ 304 DIN 7991 |
| M3*(6 – 40) | 165 – 590 đồng | M3*(6 – 16) | 125 – 192 đồng |
| M4 * (6 – 40) | 185 – 559 đồng | M4* (8 – 40) | 192 – 545 đồng |
| M5* (8 – 50) | 314 – 1.091 đồng | M5 * (10 – 40) | 319 – 866 đồng |
| M6* (10 – 60) | 484 – 1.820 đồng | M6* (12 – 50) | 525 – 1.507 đồng |
| M8 * (12 – 80) | 1.070 – 4.473 đồng | M8 * (12 – 80) | 1.091 – 4.514 đồng |
| M10 * (20 – 80) | 2.918 – 8.073 đồng | M10 * (20 – 80) | 2952 – 8,223 đồng |
| M12 * (25 – 60) | 5.570 – 10.343 đồng | M12 * (25 – 60) | 4,820 – 9,866 đồng |
Bảng giá bu lông inox 304 mới nhất 2025 (Tham khảo)
Xem thêm: Bảng giá bu lông inox
Đại lý phân phối bu lông inox 304 giá rẻ tại Hà Nội
Hiện nay có rất nhiều đại lý bu lông inox 304 giá rẻ, uy tín, sản phẩm chất lượng. Tuy nhiên, Bu lông Nam Hải vẫn là đại lý được khách hàng tin tưởng và lựa chọn nhiều nhất bởi:
- Nam Hải sản xuất và nhập khẩu trực tiếp, không qua các bên trung gian. Vì thế, chất lượng sản phẩm được đảm bảo tốt nhất và giá tốt nhất.
- Bảng giá bu lông inox 304 tại Bu lông Nam Hải luôn được cân đối và điều chỉnh ở mức giá tốt nhất cho khách hàng. Có thể rẻ hơn tới 30% so với thị trường
- Chất lượng bulong, ốc vít đồng đều, đúng thông số, đạt tiêu chuẩn và đầy đủ Cq, Co. Nếu quý khách hàng phát hiện sản phẩm kém chất lượng, chưa đạt yêu cầu sẽ được hoàn tiền 100%.
- Khi đã ký kết hợp đồng với đại lý bu lông ốc vít inox tại Hà Nội – Nam Hải. Chúng tôi sẽ cam kết thực hiện đúng tiến độ sản xuất. Và giao hàng sớm nhất, đầy đủ số lượng 100%
- Bu lông Nam Hải có kho tại Hà Nội rộng tới 1000m2. Đây là kho dự trữ nhiều sản phẩm bu lông, ốc vít inox. Đủ để giao ngay cho nhiều đơn vị, dự án trong địa bàn và trên toàn quốc.
- Nhập khẩu, sản xuất và phân phối các loại bulong ốc vít inox theo yêu cầu một cách chính xác, đầy đủ. Hỗ trợ giao hàng nhanh trong Hà Nội và khắp trên Toàn Quốc.
Bu lông Nam Hải được đánh giá là một trong những TOP các đại lý phân phối bu lông inox 304 giá rẻ tại Hà Nội. Sản phẩm chất lượng tốt, luôn đảm bảo về tiêu chuẩn sản xuất và giá thành ở mức cạnh tranh nhất thị trường. Nếu quý khách đang tìm một đại lý, một công ty sản xuất và phân phối các loại bu lông ốc vít inox. Hãy liên hệ ngay với Nam Hải để nhận được bảng giá bu lông inox 304 mới nhất 2025 và tư vấn hiệu quả nhé:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NAM HẢI
🏫 Địa chỉ: Lô NV1-13, Khu đấu giá Tứ Hiệp, Xã Tứ hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội
☎️ Hotline & Zalo: 0977.260.612
✉️ Email: Sales@namhaiinox.com.vn – 🌎 Website: Bulongnamhai.com





