Cáp thép inox là gì?
Cáp thép inox là sản phẩm được làm từ thép không gỉ inox cho nên dây cáp có được khả năng chống oxi hóa ở những môi trường làm việc ẩm ướt, ngoài trời, môi trường axit, môi trường muối biển…dây cáp inox 304 được sử dụng nhiều trong đời sống có giá thành rẻ hơn loại dây cáp inox 316 và đắt hơn dây cáp thép mạ kẽm.
Cấu tạo của cáp thép inox
Mỗi một cáp thép inox được cấu tạo bởi 3 thành phần:
- Các dây tạo nên tao dây và tạo nên độ bền cho cáp.
- Các tao dây xoắn ốc xung quanh lõi .
- Lõi lại tạo nền tảng cho các tao dây
Lõi của dây có thể là một dây cáp độc lập ( lõi thép, IWRC, FC) trong nhiều trường hợp tự nó đã là một dây cáp. Lõi này cung cấp 10% – 50% ( trong những cấu trúc chống xoay) độ bền của dây cáp thép.
Ứng dụng của cáp thép inox
Ngày nay, cáp thép được ứng dụng trong những lĩnh vực sau đây:
- Trang trí nội thất nhà ở: cầu thang, lan can… sử dụng trong các thiết kế công trình dân dụng, công nghiệp, quảng cáo…
- Sản phẩm là sự lựa chọn hoàn hảo cho dây chuyền sản xuất tại các nhà máy, kho lạnh… nơi đòi hỏi độ sạch sẽ và sức chống chịu cao với các loại hóa chất có tính ăn mòn.
Vật liệu sản xuất cáp thép inox
Tương tự như cái tên của mình, Vật liệu sản xuất cáp thép inox đương nhiên là inox. Thông thường cáp thép inox thường được sản xuất bởi inox 304 hoặc inox 316
Inox 316
Inox 316 là vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS316. Vật liệu này được biết đến với tính chịu lực rất tốt, chống oxi hóa trong môi trường muối và axit mạnh phù hợp trong các trong dự án như giàn khoan ngoài biển, tàu thuyền lớn
Cáp thép inox 316 có bề mặt sáng bóng mang lại tính thẩm mỹ cao. Giá thành cao hơn inox 304 nhưng bù lại là độ bền, chịu lực, chống oxi rất tốt.
Inox 304
Inox 304 là vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS304. Loại vật liệu này có tính chịu lực kém hơn một chút so với inox 201. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của inox 304 lại được đánh giá tốt hơn nhiều so với inox 201.Do vậy những sản phẩm cáp thép đươc sản xuất từ inox 304 thường được sử dụng cho những môi trường ẩm ướt, những môi trường có mối quan tâm thường trực là khả năng chống ăn mòn tốt.
Xét về tính thẩm mỹ và giá thành thì cáp thép inox được sản xuất từ inox 304 đều cao hơn so với inox 201.
Thông số kỹ thuật của cáp thép inox
Cáp thép inox được sản xuất với các kích thước, đường kính chiều dài,… rất đa dạng. Đưới dây là bảng tra tiêu chuẩn cáp thép inox giúp người dùng tính được lực kéo của cáp thép:
Đường kính (mm) | Lực kéo đứt thấp nhất ( tấn ) | Trọng lượng | ||||||||
kg/m | ||||||||||
150 kg/mm² | 165 kg/mm² | 180 kg/mm² | 195 kg/mm² | |||||||
(1470 N/mm²) | (1620 N/mm²) | (1770 N/mm²) | (1910 N/mm²) | |||||||
FC | FC | IWRC | FC | IWRC | FC | IWRC | FC | IWRC | ĐẶC BIỆT | |
6 | 1.85 | 2.04 | 2.33 | 2.17 | 2.48 | 2.35 | 2.69 | 0.142 | 0.158 | – |
7 | 2.52 | 2.77 | 3.17 | 2.95 | 3.37 | 3.2 | 3.65 | 0.194 | 0.216 | – |
8 | 3.29 | 3.63 | 4.15 | 3.87 | 4.41 | 4.18 | 4.77 | 0.253 | 0.282 | – |
9 | 4.17 | 4.59 | 5.25 | 4.89 | 5.58 | 5.29 | 6.04 | 0.321 | 0.356 | – |
10 | 5.14 | 5.67 | 6.49 | 6.04 | 6.9 | 6.53 | 7.46 | 0.396 | 0.44 | 0.51 |
11 | 6.23 | 6.85 | 7.84 | 7.29 | 2 | 5.6 | 9.03 | 0.479 | 0.533 | – |
12 | 7.41 | 8.15 | 9.33 | 2 | 2.3 | 6.6 | 10.74 | 0.57 | 0.634 | 0.719 |
13 | 8.7 | 9.57 | 10.95 | 2.4 | 2.7 | 7.6 | 12.61 | 0.669 | 0.744 | 0.844 |
14 | 10.1 | 11.7 | 12.7 | 3.1 | 3.5 | 10 | 14.6 | 0.776 | 0.863 | 0.979 |
16 | 13.2 | 14.5 | 16.6 | 3.9 | 4.5 | 12.7 | 19.1 | 1.01 | 1.13 | 1.279 |
18 | 16.7 | 18.4 | 21 | 4.8 | 5.5 | 15.6 | 24.2 | 1.28 | 1.43 | 1.618 |
20 | 20.6 | 22.7 | 25.9 | 5.8 | 6.7 | 18.8 | 29.8 | 1.58 | 1.76 | 1.998 |
22 | 24.9 | 27.4 | 31.4 | 6.9 | 7.9 | 22.5 | 36.1 | 1.92 | 2.13 | 2.417 |
24 | 29.7 | 32.6 | 37.3 | 8.1 | 9.3 | 26.3 | 43 | 2.28 | 2.53 | 2.877 |
26 | 34.8 | 38.3 | 43.8 | 9.5 | 10.8 | 30.6 | 50.4 | 2.68 | 2.98 | 3.376 |
28 | 40.3 | 44.4 | 50.9 | 10.9 | 12.4 | 35.1 | 58.5 | 3.1 | 3.45 | 3.916 |
30 | 46.3 | 51 | 58.4 | 12.3 | 14.1 | 39.9 | 67.1 | 3.56 | 3.96 | – |
32 | 52.7 | 58 | 66.4 | 13.9 | 15.9 | 45 | 76.4 | 4.05 | 4.51 | 5.114 |
34 | 59.5 | 65.5 | 74.9 | 15.6 | 17.8 | 50.5 | 86.2 | 4.58 | 5.09 | – |
36 | 66.7 | 73.4 | 84 | 17.4 | 19.9 | 56.2 | 96.7 | 5.13 | 5.7 | 5.943 |
38 | 74.3 | 81.8 | 93.6 | 19.3 | 22 | 62.2 | 107.7 | 5.72 | 6.36 | – |
40 | 82.3 | 90.7 | 104 | 21.2 | 24.3 | 68.7 | 119.3 | 6.33 | 7.04 | 7.331 |
42 | 90.8 | 99.9 | 114.3 | 23.3 | 26.7 | 75.4 | 131.6 | 6.98 | 7.76 | – |
44 | 99.7 | 109.6 | 125.4 | 25.5 | 29.1 | 82.4 | 144.4 | 7.66 | 8.52 | 8.877 |
46 | 108.9 | 119.8 | 137.1 | 27.8 | 31.7 | 89.7 | 157.8 | 8.38 | 9.31 | – |
48 | 118.6 | 130.5 | 149.3 | 30.2 | 34.6 | 97.9 | 171.8 | 9.12 | 10.14 | – |
50 | 129 | 142 | 162 | 32.6 | 37.2 | 105.3 | 186.5 | 9.9 | 11 | – |
52 | 139.2 | 153.1 | 175.2 | 35.1 | 40.2 | 113.6 | 201.7 | 10.7 | 11.9 | 12.4 |
54 | 150.1 | 165.1 | 188.9 | 37.8 | 43.4 | 122.8 | 217.5 | 11.54 | 13.83 | – |
56 | 161 | 178 | 203 | 40.5 | 46.3 | 131 | 233.9 | 12.4 | 13.8 | – |
58 | 173.2 | 190.5 | 218 | 43.4 | 49.8 | 140.9 | 250.9 | 13.31 | 14.8 | – |
62 | 185 | 204 | 234 | 46.3 | 52.9 | 149.8 | 268.5 | 14.2 | 15.8 | – |
64 | 197.9 | 217.7 | 249.1 | 49.3 | 56.4 | 159.5 | 286.7 | 15.21 | 16.92 | – |
64 | 210.9 | 231.9 | 265.4 | 52.5 | 60 | 169.7 | 305.5 | 16.21 | 18.03 | – |
66 | 224.2 | 246.7 | 282.2 | 55.7 | 63.7 | 180.1 | 324.9 | 17.24 | 19.17 | – |
68 | 238 | 261.8 | 299.6 | 66 | 66 | 66 | 344.9 | 18.3 | 20.35 | – |
70 | 252.3 | 277.5 | 317.5 | 59 | 67.5 | 190.9 | 365.5 | 19.39 | 21.56 | – |
Địa chỉ mua cáp thép inox giá rẻ tại Hà Nội
Công ty Nam Hải chuyên sản xuất và nhập khẩu các loại bulong – ốc vít chính là địa chỉ vàng mà bạn có thể tin tưởng và đặt niềm tin khi có các nhu cầu cần tới các loại bulông, ốc vít nói chung và cáp thép inox nói riêng.
Giá cáp thép inox tại Nam Hải sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục trong bảng báo giá bu lông Inox. Quý khách hàng có thể theo dõi tại đó, hoặc liên hệ nhanh với chúng tôi để nhận thông tin báo giá chi tiết qua Mail.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NAM HẢI
Lô NV1-13, Khu đấu giá Tứ hiệp, Tứ hiệp, Thanh trì, Tp.Hà Nội
Email: Sales@namhaiinox.com.vn – Website: https://bulongnamhai.com
Điện thoại: Hotline: 0977.260.612