Cáp thép

Hiển thị tất cả 11 kết quả

Cáp Thép – Cáp inox – Khóa Cáp – Lót Cáp Nam Hải

Cáp thép – cáp inox – cáp cẩu – cáp lụa – cáp thép chịu lực đều là loại dây cáp sử dụng trong việc nâng hạ, chằng buộc – kéo – cẩu các thiết bị có trọng tải lớn. Các tên gọi đó được gọi theo vật liệu chế tạo hoặc gọi theo tên công việc. Các phụ kiện cáp đi kèm không thể thiếu khi lắp đặt cáp thép như: khóa cáp/ cóc cáp, lót cáp hay khuyết cáp tăng đơ – mã ní Để hiểu rõ hơn về Dây cáp hãy theo dõi nội dung của bài viết này.

Cấu tạo của Dây cáp thép

Dây cáp thép là sợi dây được bện xoắn từ nhiều sợi cáp nhỏ bên trong có lõi bằng thép, dây đay hoặc nhựa.

Thành phần cấu tạo dây cáp thép hoàn chỉnh

Dây cáp thép hoàn chỉnh được thiết kế bao gồm các thành phần sau:

  • Lõi cáp (core) : Có tác dụng chính làm trục tâm của dây cáp, làm lõi chịu lực và  hỗ trợ các tao cáp bện quanh nó. Nó có thể được làm từ nhiều vật liệu khác nhau như thép, sợi tổng hợp hoặc sợi tự nhiên
  • Tăm cáp (wire) hay là sợi thép chính, chúng được xoắn lại nhau tạo thành tao cáp
  • Tao cáp (Strand) được cấu tạo từ nhiều sợi cáp nhỏ/ tăm cáp bện xoắn lại với nhau quanh lõi cáp trung tâm. Số lượng của sợi thép trong một tao cáp có thể khác nhau tùy vào yêu cầu của bó dây cáp
  • Bó cáp (Cable) được tạo thành từ nhiều tao cáp xoắn lại với nhau quanh lõi cáp, số lượng và cách bện xoắn cũng khác nhau tùy theo mục đích sử dụng của loại dây cáp đó
cấu tạo của cáp thép

Lõi cáp được chia làm 3 loại thông dụng

  1. Lõi đay hay lõi sợi tổng hợp Fiber core kí hiệu (FC) đây là lõi được chế tạo bằng nhựa PP hoặc thay thế bằng sợi gai dầu , sợi salu hoặc sợi nhân tạo khác
  2. Lõi bằng thép Strand Core kí hiệu (SC) loại lõi này có cấu trúc sợi gần giống với tao cáp bên ngoaij. Loại cáp này sử dụng chủ yếu trong ngành điện lực để truyền tải điện
  3. Lõi thép độc lập tên tiếng anh đầy đủ là Independent Wire Rope Core kí hiệu (IWRC)
Hình ảnh lõi cáp thép , cáp inox

Các dạng bện xoắn của dây cáp thép

  • Bện xoắn trái (Left Lay)
  • Bện xoắn phải (Right Lay)
  • Bên ngược (Regular Lay)
  • Bện xuôi (Lang Lay)

Phân loại dây cáp thép

Trên thị trường hiện nay có khá nhiều loại cáp, không phải ai cũng hiểu rõ từng loại dây cáp, mỗi loại đều có công năng, mục đích sử dụng khác nhau.

Phân loại theo số lần bện

Loại này sẽ có 3 loại kiểu bện cáp sau đây:

  • Cáp bện đơn: cách bện này thì cơ bản bao gồm sự kết hợp của tao cáp, các sợi cáp được bện xoắn lại với nhau một lần, sử dụng vào việc buộc hoặc treo các đồ vật
  • Cáp bện đôi là cách bện từ nhiều dánh cáp lại với nhau được dùng tại các máy nâng hạ có tải trọng cao
  • Cáp bện ba (03): được bện từ dây cáp bện đôi, mục đích để tăng tải trọng nâng

Phân loại theo cách bện xoắn dây cáp

Có 2 dạng cách bện xoắn dây cáp thường dùng đó là:

  1. Cáp bện xuôi: các sợi cáp nhỏ được bện cùng chiều với chiều bện của dành quanh lõi cáp. Chính vì vậy nó có độ bền và tuổi thọ cao nhưng có nhược điểm dễ bị bung và tự xoắn loại. Do đó loại này thường chỉ sử dụng vào việc neo giằng cố định, làm cáp thang máy hay nâng hạ ở cần trục
  2.  Cáp bện ngược: các sợi cáp nhỏ được bện ngược chiều với chiều bện của dành quanh lõi. Có tuổi thọ cao, chống xoắn ,khó bung nên thường được ưa dùng trong việc kéo gàu máy

Phân loại theo lõi và sợi

Phần lõi dây cáp cũng được chia làm các loại như lõi cứng, lõi mềm, nhiều lõi, không lõi .

  • Cáp lõi mềm được làm tự sợi thực vật,  sợi tổng hợp như sợi đay gai, nó có thể ngấm dầu mỡ và dự trữ từ bên trong lõi để bôi trơn sợi cáp, giúp cáp mềm dẻo và dễ uốn.
  • Cáp lõi cứng như sợi thép hoặc sợi nhựa thường được dùng để neo chằng đồ vật, ứng dụng trong việc làm cáp cảu hàng hóa ở cảng hay cần cẩu trục cao.

Phân loại theo vật liệu , xi mạ bề mặt

  • Cáp thép có bề mặt mộc được phủ lớp dầu chống gỉ
Hình ảnh cáp thép
  • Cáp thép mạ kẽm loại này được phủ thêm lớp xi kẽm mỏng lên bề mặt nhằm tăng khả năng chống oxi hóa , giúp dây cáp có độ bền tốt hơn.

    Hình ảnh cáp thép mạ kẽm
  • Cáp bọc nhựa là loại cáp thép mạ hoặc inox được bọc nhựa trong bên ngoài giúp tăng độ bền và thẩm mỹ.
Hình ảnh cáp thép bọc nhựa
  • Cáp inox là loại cáp được sản xuất thép không gỉ inox 304 hoặc inox 316, giá thành cao hơn các loại còn lại.
Hình ảnh dây cáp inox 304

Thông số kỹ thuật của dây cáp thép

Trên thị trường dây cáp thép tại Việt Nam có rất nhiều loại cáp thép đầy đủ công năng dành riêng cho từng công việc: cáp viễn thông, cáp chống xoắn, cáp mạ kẽm, cáp dầu, cáp inox, cáp bọc nhựa.

Dưới đây là bảng tra thông số tham khảo để lựa chọn đúng loại cáp thép phục vụ đúng yêu cầu của dự án, từ bảng tra này giúp ta có thể tính toán được lực kéo, lực căng tối thiểu .

Đường kính (mm) Lực kéo đứt thấp nhất ( tấn ) Trọng lượng
kg/m
150 kg/mm² 165 kg/mm² 180 kg/mm² 195 kg/mm²
(1470 N/mm²) (1620 N/mm²) (1770 N/mm²) (1910 N/mm²)
FC FC IWRC FC IWRC FC IWRC FC IWRC ĐẶC BIỆT
6 1.85 2.04 2.33 2.17 2.48 2.35 2.69 0.142 0.158
7 2.52 2.77 3.17 2.95 3.37 3.2 3.65 0.194 0.216
8 3.29 3.63 4.15 3.87 4.41 4.18 4.77 0.253 0.282
9 4.17 4.59 5.25 4.89 5.58 5.29 6.04 0.321 0.356
10 5.14 5.67 6.49 6.04 6.9 6.53 7.46 0.396 0.44 0.51
11 6.23 6.85 7.84 7.29 2 5.6 9.03 0.479 0.533
12 7.41 8.15 9.33 2 2.3 6.6 10.74 0.57 0.634 0.719
13 8.7 9.57 10.95 2.4 2.7 7.6 12.61 0.669 0.744 0.844
14 10.1 11.7 12.7 3.1 3.5 10 14.6 0.776 0.863 0.979
16 13.2 14.5 16.6 3.9 4.5 12.7 19.1 1.01 1.13 1.279
18 16.7 18.4 21 4.8 5.5 15.6 24.2 1.28 1.43 1.618
20 20.6 22.7 25.9 5.8 6.7 18.8 29.8 1.58 1.76 1.998
22 24.9 27.4 31.4 6.9 7.9 22.5 36.1 1.92 2.13 2.417
24 29.7 32.6 37.3 8.1 9.3 26.3 43 2.28 2.53 2.877
26 34.8 38.3 43.8 9.5 10.8 30.6 50.4 2.68 2.98 3.376
28 40.3 44.4 50.9 10.9 12.4 35.1 58.5 3.1 3.45 3.916
30 46.3 51 58.4 12.3 14.1 39.9 67.1 3.56 3.96
32 52.7 58 66.4 13.9 15.9 45 76.4 4.05 4.51 5.114
34 59.5 65.5 74.9 15.6 17.8 50.5 86.2 4.58 5.09
36 66.7 73.4 84 17.4 19.9 56.2 96.7 5.13 5.7 5.943
38 74.3 81.8 93.6 19.3 22 62.2 107.7 5.72 6.36
40 82.3 90.7 104 21.2 24.3 68.7 119.3 6.33 7.04 7.331
42 90.8 99.9 114.3 23.3 26.7 75.4 131.6 6.98 7.76
44 99.7 109.6 125.4 25.5 29.1 82.4 144.4 7.66 8.52 8.877
46 108.9 119.8 137.1 27.8 31.7 89.7 157.8 8.38 9.31
48 118.6 130.5 149.3 30.2 34.6 97.9 171.8 9.12 10.14
50 129 142 162 32.6 37.2 105.3 186.5 9.9 11
52 139.2 153.1 175.2 35.1 40.2 113.6 201.7 10.7 11.9 12.4
54 150.1 165.1 188.9 37.8 43.4 122.8 217.5 11.54 13.83
56 161 178 203 40.5 46.3 131 233.9 12.4 13.8
58 173.2 190.5 218 43.4 49.8 140.9 250.9 13.31 14.8
62 185 204 234 46.3 52.9 149.8 268.5 14.2 15.8
64 197.9 217.7 249.1 49.3 56.4 159.5 286.7 15.21 16.92
64 210.9 231.9 265.4 52.5 60 169.7 305.5 16.21 18.03
66 224.2 246.7 282.2 55.7 63.7 180.1 324.9 17.24 19.17
68 238 261.8 299.6 66 66 66 344.9 18.3 20.35
70 252.3 277.5 317.5 59 67.5 190.9 365.5 19.39 21.56

*Kích thước trên là kích thước tham khảo, kích thước thực tế có thể sai lệch do nhà SX

Báo giá dây cáp thép – cáp inox – cáp thép mạ kẽm – cáp thép bọc nhựa

Nam Hải chuyên nhập khẩu và phân phối sỉ lẻ Cáp inox trên toàn quốc, phục vụ cho các đơn vị sản xuất công nghiệp, viễn thông, tàu biển, cáp sử dụng trong dân dụng

Giá cáp thép phụ thuộc vào nhiều yếu tố nên thường không cố định. Để được báo giá nhanh chóng và chính xác tại thời điểm xin quý khách vui lòng liên hệ số HOTLINE để được tư vấn báo giá nhanh nhất.