Hỗ trợ vận chuyển
Vận chuyển toàn quốc
Hotline: 0977 260 612
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
Thương hiệu hàng đầu
Cam kết chất lượng
Cáp thép – cáp inox – cáp cẩu – cáp lụa – cáp thép chịu lực đều là loại dây cáp sử dụng trong việc nâng hạ, chằng buộc – kéo – cẩu các thiết bị có trọng tải lớn. Các tên gọi đó được gọi theo vật liệu chế tạo hoặc gọi theo tên công việc. Các phụ kiện cáp đi kèm không thể thiếu khi lắp đặt cáp thép như: khóa cáp/ cóc cáp, lót cáp hay khuyết cáp – tăng đơ – mã ní Để hiểu rõ hơn về Dây cáp hãy theo dõi nội dung của bài viết này.
Dây cáp thép là sợi dây được bện xoắn từ nhiều sợi cáp nhỏ bên trong có lõi bằng thép, dây đay hoặc nhựa.
Dây cáp thép hoàn chỉnh được thiết kế bao gồm các thành phần sau:
Trên thị trường hiện nay có khá nhiều loại cáp, không phải ai cũng hiểu rõ từng loại dây cáp, mỗi loại đều có công năng, mục đích sử dụng khác nhau.
Loại này sẽ có 3 loại kiểu bện cáp sau đây:
Có 2 dạng cách bện xoắn dây cáp thường dùng đó là:
Phần lõi dây cáp cũng được chia làm các loại như lõi cứng, lõi mềm, nhiều lõi, không lõi .
Trên thị trường dây cáp thép tại Việt Nam có rất nhiều loại cáp thép đầy đủ công năng dành riêng cho từng công việc: cáp viễn thông, cáp chống xoắn, cáp mạ kẽm, cáp dầu, cáp inox, cáp bọc nhựa.
Dưới đây là bảng tra thông số tham khảo để lựa chọn đúng loại cáp thép phục vụ đúng yêu cầu của dự án, từ bảng tra này giúp ta có thể tính toán được lực kéo, lực căng tối thiểu .
Đường kính (mm) | Lực kéo đứt thấp nhất ( tấn ) | Trọng lượng | ||||||||
kg/m | ||||||||||
150 kg/mm² | 165 kg/mm² | 180 kg/mm² | 195 kg/mm² | |||||||
(1470 N/mm²) | (1620 N/mm²) | (1770 N/mm²) | (1910 N/mm²) | |||||||
FC | FC | IWRC | FC | IWRC | FC | IWRC | FC | IWRC | ĐẶC BIỆT | |
6 | 1.85 | 2.04 | 2.33 | 2.17 | 2.48 | 2.35 | 2.69 | 0.142 | 0.158 | – |
7 | 2.52 | 2.77 | 3.17 | 2.95 | 3.37 | 3.2 | 3.65 | 0.194 | 0.216 | – |
8 | 3.29 | 3.63 | 4.15 | 3.87 | 4.41 | 4.18 | 4.77 | 0.253 | 0.282 | – |
9 | 4.17 | 4.59 | 5.25 | 4.89 | 5.58 | 5.29 | 6.04 | 0.321 | 0.356 | – |
10 | 5.14 | 5.67 | 6.49 | 6.04 | 6.9 | 6.53 | 7.46 | 0.396 | 0.44 | 0.51 |
11 | 6.23 | 6.85 | 7.84 | 7.29 | 2 | 5.6 | 9.03 | 0.479 | 0.533 | – |
12 | 7.41 | 8.15 | 9.33 | 2 | 2.3 | 6.6 | 10.74 | 0.57 | 0.634 | 0.719 |
13 | 8.7 | 9.57 | 10.95 | 2.4 | 2.7 | 7.6 | 12.61 | 0.669 | 0.744 | 0.844 |
14 | 10.1 | 11.7 | 12.7 | 3.1 | 3.5 | 10 | 14.6 | 0.776 | 0.863 | 0.979 |
16 | 13.2 | 14.5 | 16.6 | 3.9 | 4.5 | 12.7 | 19.1 | 1.01 | 1.13 | 1.279 |
18 | 16.7 | 18.4 | 21 | 4.8 | 5.5 | 15.6 | 24.2 | 1.28 | 1.43 | 1.618 |
20 | 20.6 | 22.7 | 25.9 | 5.8 | 6.7 | 18.8 | 29.8 | 1.58 | 1.76 | 1.998 |
22 | 24.9 | 27.4 | 31.4 | 6.9 | 7.9 | 22.5 | 36.1 | 1.92 | 2.13 | 2.417 |
24 | 29.7 | 32.6 | 37.3 | 8.1 | 9.3 | 26.3 | 43 | 2.28 | 2.53 | 2.877 |
26 | 34.8 | 38.3 | 43.8 | 9.5 | 10.8 | 30.6 | 50.4 | 2.68 | 2.98 | 3.376 |
28 | 40.3 | 44.4 | 50.9 | 10.9 | 12.4 | 35.1 | 58.5 | 3.1 | 3.45 | 3.916 |
30 | 46.3 | 51 | 58.4 | 12.3 | 14.1 | 39.9 | 67.1 | 3.56 | 3.96 | – |
32 | 52.7 | 58 | 66.4 | 13.9 | 15.9 | 45 | 76.4 | 4.05 | 4.51 | 5.114 |
34 | 59.5 | 65.5 | 74.9 | 15.6 | 17.8 | 50.5 | 86.2 | 4.58 | 5.09 | – |
36 | 66.7 | 73.4 | 84 | 17.4 | 19.9 | 56.2 | 96.7 | 5.13 | 5.7 | 5.943 |
38 | 74.3 | 81.8 | 93.6 | 19.3 | 22 | 62.2 | 107.7 | 5.72 | 6.36 | – |
40 | 82.3 | 90.7 | 104 | 21.2 | 24.3 | 68.7 | 119.3 | 6.33 | 7.04 | 7.331 |
42 | 90.8 | 99.9 | 114.3 | 23.3 | 26.7 | 75.4 | 131.6 | 6.98 | 7.76 | – |
44 | 99.7 | 109.6 | 125.4 | 25.5 | 29.1 | 82.4 | 144.4 | 7.66 | 8.52 | 8.877 |
46 | 108.9 | 119.8 | 137.1 | 27.8 | 31.7 | 89.7 | 157.8 | 8.38 | 9.31 | – |
48 | 118.6 | 130.5 | 149.3 | 30.2 | 34.6 | 97.9 | 171.8 | 9.12 | 10.14 | – |
50 | 129 | 142 | 162 | 32.6 | 37.2 | 105.3 | 186.5 | 9.9 | 11 | – |
52 | 139.2 | 153.1 | 175.2 | 35.1 | 40.2 | 113.6 | 201.7 | 10.7 | 11.9 | 12.4 |
54 | 150.1 | 165.1 | 188.9 | 37.8 | 43.4 | 122.8 | 217.5 | 11.54 | 13.83 | – |
56 | 161 | 178 | 203 | 40.5 | 46.3 | 131 | 233.9 | 12.4 | 13.8 | – |
58 | 173.2 | 190.5 | 218 | 43.4 | 49.8 | 140.9 | 250.9 | 13.31 | 14.8 | – |
62 | 185 | 204 | 234 | 46.3 | 52.9 | 149.8 | 268.5 | 14.2 | 15.8 | – |
64 | 197.9 | 217.7 | 249.1 | 49.3 | 56.4 | 159.5 | 286.7 | 15.21 | 16.92 | – |
64 | 210.9 | 231.9 | 265.4 | 52.5 | 60 | 169.7 | 305.5 | 16.21 | 18.03 | – |
66 | 224.2 | 246.7 | 282.2 | 55.7 | 63.7 | 180.1 | 324.9 | 17.24 | 19.17 | – |
68 | 238 | 261.8 | 299.6 | 66 | 66 | 66 | 344.9 | 18.3 | 20.35 | – |
70 | 252.3 | 277.5 | 317.5 | 59 | 67.5 | 190.9 | 365.5 | 19.39 | 21.56 | – |
*Kích thước trên là kích thước tham khảo, kích thước thực tế có thể sai lệch do nhà SX
Nam Hải chuyên nhập khẩu và phân phối sỉ lẻ Cáp inox trên toàn quốc, phục vụ cho các đơn vị sản xuất công nghiệp, viễn thông, tàu biển, cáp sử dụng trong dân dụng
Giá cáp thép phụ thuộc vào nhiều yếu tố nên thường không cố định. Để được báo giá nhanh chóng và chính xác tại thời điểm xin quý khách vui lòng liên hệ số HOTLINE để được tư vấn báo giá nhanh nhất.